Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 8 / Đào Đức Tuấn (Tổng chủ biên), Lê Thị Điển, Huỳnh Tấn Châu,.. .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 59tr. : ảnh, tranh vẽ ; 27cm
   ĐTTS ghi: UBND tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giáo dục học sinh một số vấn đề lịch sử, địa lí, văn hoá xã hội, con người Bình Định. Vấn đề năng phòng chống thiên tai, các tệ nạn xã hội, bạo lực học đường.
   ISBN: 9786040389381 / 20.000đ

  1. Giáo dục địa phương.  2. Lớp 8.  3. {Bình Định}
   I. Nguyễn Hoàng Chiến.   II. Lê Văn Dũng.   III. Phan Chí Quốc Hùng.   IV. Nguyễn Văn Minh.
   363.34 8NHC.TL 2023
    ĐKCB: GK.01338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01341 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01344 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01346 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01347 (Sẵn sàng)  
2. Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 7 / Đào Đức Tuấn (tổng ch.b.), Lê Thị Điển (ch.b.), Huỳnh Tấn Châu... .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2022 .- 56 tr. : minh hoạ ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bình Định giúp các em tìm hiểu về Văn hoá,Lịch sử, Địa lí, Kinh tế, môi trường..... của địa phương.
   ISBN: 9786040347978 / 18000đ

  1. Lớp 7.  2. Địa phương.  3. Giáo dục.  4. {Bình Định}  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Đức Tuấn.   II. Lê Thị Điển.   III. Phan Chí Quốc Hùng.   IV. Huỳnh Tấn Châu.
   959.754 T103L 2022
    ĐKCB: GK.01146 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01148 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01149 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01150 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.01151 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01152 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01153 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01154 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01155 (Sẵn sàng)  
3. Nghệ sĩ, nghệ nhân Bình Định : 2011 - 2020 / Lê Hoài Lương, Thúy Hường, Phi Nguyễn,...; Biên soạn: Mai Thìn, Lê Hoài Lương, Phạm Kim Sơn,... .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2020 .- 443 tr : 32 tr. ảnh màu
   ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật Bình Định
   Phụ lục: tr. 370 - 443
  Tóm tắt: Tập hợp, hệ thống các gương mặt nghệ sĩ, nghệ nhân tiêu biểu của Bình Định hoạt động trên lĩnh vực biểu diễn và truyền nghề

  1. Nghệ nhân.  2. Nghệ Sĩ.  3. {Bình Định}
   I. Lê Hoài Lương.   II. Thúy Hường.   III. Phi Nguyễn.   IV. Mai Thìn.
   781.620092 NGH250S 2020
    ĐKCB: TK.03878 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ QUYÊN
     Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1945-1954) / Đỗ Quyên b.s. .- Tái bản, chỉnh lý, bổ sung .- S.l : S.n , 2018 .- 195tr., 21tr. ảnh : bản đồ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Định
   Phụ lục: tr. 192-193
  Tóm tắt: Ghi lại một cách có hệ thống các sự kiện chủ yếu, quan trọng phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng bộ tỉnh Bình Định trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp (1945-1954)

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ tỉnh.  3. 1945-1954.  4. {Bình Định}
   324.25970750959754 L302SĐ 2018
    ĐKCB: TK.03587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03588 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử Đảng bộ huyện Tuy Phước (1975-2005) / B.s.: Phạm Đình Đôn chủ biên, Hồ Chánh Minh, Tạ Công Anh,... .- Bình Định : Ban chấp hành Đảng bộ huyện Tuy Phước , 2014 .- 246 tr.; 1 bản đồ+24 tr. ảnh ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam ban chấp hành Đảng bộ Huyện Tuy Phước
   Phụ lục : tr. 219 - 238
  Tóm tắt: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử diễn ra trên địa bàn huyện có sự thay đổi về địa danh, địa giới hành chính. Thực hiện đường lối đổi mới của Đảng trên các lĩnh vực kinh tế , văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh trong thời kỳ 1981- 2005.

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ huyện.  3. {Bình Định}
   I. Hồ Chánh Minh.   II. Phạm Đình Đôn.   III. Tạ Công Anh.
   324.2597075 L302SĐ 2014
    ĐKCB: TK.03405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03406 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỖ QUYÊN
     Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1954-1975) / B.s.: Nguyễn Đỗ Quyên (ch.b.), Trần Minh Ảnh, Lê Duy Thống .- Bình Định : S.n , 2015 .- 323tr., 28tr. ảnh ; 24cm
   Đầu bìa sách ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Định
   Phụ lục: tr. 308-319
  Tóm tắt: Trình bày quá trình Đảng bộ tỉnh Bình Định lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống đế quốc Mỹ (1954 - 1975)

  1. Đảng bộ tỉnh.  2. 1954-1975.  3. Lịch sử.  4. {Bình Định}
   I. Lê Duy Thống.   II. Trần Minh Ảnh.
   324.25970750959754 L302SĐ 2015
    ĐKCB: TK.03396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03397 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.03398 (Sẵn sàng)  
7. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1930-1945) .- Bình Định : S.n , 2015 .- 164tr., 8tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-161
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, con người, truyền thống văn hoá và những dấu ấn lịch sử của tỉnh Bình Định. Sự hình thành tổ chức Đảng thời kỳ 1928-1930 và tiến trình lịch sử Đảng bộ tỉnh qua các giai đoạn 1930-1931, phong trào những năm 1932-1935, cuộc vận động dân chủ 1936-1939 và khởi nghĩa giành chính quyền 1939-1945

  1. Đảng bộ tỉnh.  2. 1930-1945.  3. Lịch sử.  4. {Bình Định}
   324.25970750959754 L302SĐ 2015
    ĐKCB: TK.03393 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03395 (Sẵn sàng)  
8. Bình Định lịch sử chiến tranh nhân dân 30 năm (1945-1975) / Cao Hùng, Nguyễn Hoài An .- Bình Định : Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định , 1992 .- 506 tr. : Sơ đồ ; 19 cm
  Tóm tắt: Ghi lại chặng đường kháng chiến chống ngoại xâm của nhân dân Bình Định 30 năn qua (1945-1975). Cùng với cả nước, quân và dân Bình Định đã tiến hành cuộc chiến tranh giải phóng lâu dài, đầy hy sinh gian khổ và đã góp phần làm nên những trang sử oanh liệt hào hùng của dân tộc
/ 15.000 đ

  1. Lịch sử.  2. Chiến tranh.  3. {Bình Định}
   I. Cao Hùng.   II. Nguyễn Hoài An.
   959.73 B312Đ 1992
    ĐKCB: TK.01312 (Sẵn sàng)  
9. Nhớ Xuân Diệu / Hoàng Trung Thông, Chế Lan Viên, Vương Trí Nhàn,... .- Bình Định : Quy Nhơn , 1998 .- 207tr : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước
   Phụ lục: tr. 195-203
  Tóm tắt: Giới thiệu loạt bài viết, thơ ca của nhiều tác giả về những kỷ niệm với Xuân Diệu được đánh giá ở tài năng, đạo đức và tình cảm của ông đối với mọi người và giới thiệu một số bài thơ tiêu biểu của Xuân Diệu.

  1. Xuân Diệu.  2. Văn học hiện đại.  3. {Bình Định}  4. |Văn học Việt Nam|
   I. Chế Lan Viên.   II. Hoàng Trung Thông.   III. Vương Trí Nhàn.
   895.92209 NH450X 1998
    ĐKCB: TK.00947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00948 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00952 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00953 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00954 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00956 (Sẵn sàng)  
10. Bình Định những chặng đường lịch sử .- Bình Định : Hội khoa học lịch sử tỉnh Bình Định , 2005 .- 211tr.; 4 bản đồ, 7 ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định
   Thư mục: tr.201-205
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, địa lý, dân cư, truyền thống, di tích lịch sử, văn hóa và cách mạng Bình Định. Bình Định dưới chế độ phong kiến(thế kỷ XVII-XVIII) và trong thế kỷ XIX, cuộc đấu tranh của nhân dân Bình Định cuối thê kỷ XIX; phong trào yêu nước ở Bình Định từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1930, sự thành lập các tổ chức Đảng Cộng sản ở Bình Định

  1. Lịch sử.  2. {Bình Định}  3. [Sách đọc thêm]
   3KV1 B312Đ 2005
    ĐKCB: TK.00904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00905 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00907 (Sẵn sàng)  
11. Nhìn lại mười năm văn xuôi Bình Định .- H. : Thông tấn , 2006 .- 789tr ; 20cm
/ 100000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Địa chí.  4. {Bình định}
   8(V) NH311L 2006
    ĐKCB: TK.00254 (Sẵn sàng)  
12. Thơ Bình Định thế kỷ XX : Tuyển tập .- H. ; Bình Định : Văn học ; Hội Văn học Nghệ thuật Bình Định , 2003 .- 704tr. ; 21cm
/ 100000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Bình Định}  3. [Thơ]
   I. Tăng Bạt Hổ.   II. Nguyễn Bá Hân.   III. Đào Tấn.   IV. Hồ Sĩ Tạo.
   895.92 TH460B 2003
    ĐKCB: TK.00247 (Sẵn sàng)  
13. THU HOÀI
     Bình Định những năm tháng chiến tranh : Kí . T.2 .- Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 653 tr. ; 24 cm
/ 150000 đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. .  3. Văn học hiện đại.  4. {Bình Định}
   895.9 B312ĐN 2005
    ĐKCB: TK.00203 (Sẵn sàng)  
14. THU HOÀI
     Bình Định những năm tháng chiến tranh : Kí . T.1 .- Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 688 tr. ; 24 cm
/ 150000 đ

  1. Chiến tranh.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. .  4. Văn học hiện đại.  5. Địa chí.  6. {Bình Định}
   895.9 B312ĐN 2005
    ĐKCB: TK.00204 (Sẵn sàng)  
15. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định 1975-2005 .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 401 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Phản ánh chân thực và sinh động thực tiễn hoạt động và những thành tựu đạt được của Đảng bộ, nhân dân Bình Định trong giai đoạn 1975-2005

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ.  3. {Bình Định}
   324.2597075 L302SĐ 2010
    ĐKCB: TK.00185 (Sẵn sàng)  
16. Bình Định - Thế và lực mới trong thế kỷ XXI = Binh Dinh - New Image in Century XXI .- H. : Chính trị quốc gia , 2005 .- 804 tr. : ảnh, bản đồ ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Công ty Cổ phần Thông tin kinh tế Đối ngoại. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh;Đĩa phục vụ tại phog Đa phương tiện (DSI 284-86)
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước và con người Bình định; tổ chức hành chính; kinh tế , văn hoá - xã hội; kết cấu hạ tầng,... chương trình hành động và những doanh nghiệp tiêu biểu ở Bình định
/ 150000 đ

  1. Kinh tế.  2. Địa chí.  3. Xã hội.  4. Văn hoá.  5. {Bình Định}  6. [Sách song ngữ]
   I. Hà Thành.   II. Lê Nguyên Tâm.   III. Trần Ngọc Điệp.   IV. Nguyễn Xuân Dương.
   915.9754 B312Đ- 2005
    ĐKCB: TK.00076 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00077 (Sẵn sàng)  
17. Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bình Định . T.1 .- Bình Định , 2004 .- 1006 tr. : ảnh ; 24 cm
  Tóm tắt: Tiểu sử các mẹ Việt Nam anh hùng hiện đang ở tại thành phố Qui Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Phù Mỹ thuộc tỉnh Bình Định
/ 180000 đ

  1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng.  2. Lịch sử.  3. {Bình Định}
   959.7040922 B100MV 2004
    ĐKCB: TK.00001 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»