27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Luật Giáo dục
: Những quy định mới nhất về quản lý và lãnh đạo nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục và đào tạo
.- H. : Nxb.Tài chính , 2019
.- 416tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Giáo dục - Luật Giáo dục nghề nghiệp - Luật Giáo dục đại học và các quy định về: trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục, chương trình giáo dục phổ thông, chuẩn hiệu trưởng, chuẩn nghề nghiệp giáo viên, kiểm định chất lượng giáo dục, học phí, quản lý, sử dụng kinh phí trong các cơ sở giáo dục, quy chế tuyển sinh, công tác thi đua, khen thưởng... ISBN: 9786047922086 / 350000đ
1. Pháp luật. 2. Luật giáo dục. 3. {Việt Nam}
344.5970702638 L504GD 2019
|
ĐKCB:
TK.03772
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.03773
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Chính sách tăng lương, điều chỉnh tiền lương năm 2017
/ Nguyễn Đình Hùng hệ thống
.- H. : Lao động , 2017
.- 407 tr : bảng ; 28 cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bộ luật lao động, các nghị định, thông tư mới nhất hướng dẫn thi hành bộ luật lao động, thực hiện chính sách tăng lương, điều chỉnh tiền lương, thưởng, bồi dưỡng, trợ cấp, phụ cấp và thực hiện thương lượng tập thể, thoả ước, giải quyết tranh chấp lao động ISBN: 9786045963296 / 395000 đ
1. Pháp luật. 2. Tiền lương. 3. Văn bản pháp quy. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Đình Hùng.
344.597012102638 CH312ST 2017
|
ĐKCB:
TK.03527
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
Cẩm nang công tác cho lãnh đạo, giáo viên trường học
/ Hệ thống: Tiến Dũng, Trọng Đức
.- H. : Tài chính , 2020
.- 443tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu Luật Giáo dục năm 2019 và một số quy định của ngành giáo dục. Quy định trường đạt chuẩn Quốc gia; tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục; tiêu chuẩn cơ sở vật chất đối với trường học các cấp. Một số quy định đối với giáo viên chủ nhiệm; quy định về chuẩn nghề nghiệp, thăng hạng chức danh nghề nghiệp và chế độ làm việc đối với giáo viên. Đánh giá, xếp loại học sinh, quy chế tuyển sinh các cấp ISBN: 9786047924226 / 350000đ
1. Tiêu chuẩn. 2. Trường học. 3. Luật giáo dục. 4. Học sinh. 5. Giáo viên. 6. {Việt Nam}
I. Trọng Đức. II. Tiến Dũng.
344.59707 C120NC 2020
|
ĐKCB:
TK.03770
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.03771
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Luật bảo hiểm xã hội
: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016
/ Minh Ngọc s.t., giới thiệu
.- H. : Lao động , 2015
.- 98tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật bảo hiểm xã hội gồm các qui định chung và qui định cụ thể về quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội; bảo hiểm xã hội bắt buộc; bảo hiểm xã hội tự nguyện; quỹ bảo hiểm xã hội; tổ chức, quản lý bảo hiểm xã hội; trình tự, thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội; khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm về bảo hiểm xã hội; điều khoản thi hành / 18000đ
1. Pháp luật. 2. Luật bảo hiểm xã hội. 3. {Việt Nam}
344.597 L504BH 2015
|
ĐKCB:
TK.03521
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 63tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế: quy định chung; đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm y tế; thẻ bảo hiểm y tế; phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế; tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm; thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế; quỹ bảo hiểm y tế... / 12.000
1. Luật bảo hiểm y tế. 2. Pháp luật. 3. Văn bản pháp luật. 4. {Việt Nam}
344.597 L504BH 2014
|
ĐKCB:
TK.03520
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 81Tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo với những qui định chung, qui định cụ thể về chiến lược khai thác, sử dụng, nghiên cứu khoa học, quản lí, kiểm soát ô nhiễm, giám sát, hợp tác quốc tế về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo cùng các điều khoản thi hành / 18.000đ
1. Pháp luật. 2. Đảo. 3. Tài nguyên. 4. Biển. 5. Môi trường. 6. {Việt Nam}
344.597 L504TN 2015
|
ĐKCB:
TK.03516
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Luật bảo vệ môi trường
: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015
.- H. : Lao động , 2016
.- 130tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật bảo vệ môi trường với những qui định chung và qui định cụ thể về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; bảo vệ môi trường trong khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên; ứng phó biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường biển và hải đảo... và các văn bản hướng dẫn thi hành / 25.000đ
1. Pháp luật. 2. Luật bảo vệ môi trường. 3. {Việt Nam}
344.59 L504BV 2016
|
ĐKCB:
TK.03515
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Luật phòng cháy chữa cháy
: Được sữa đổi, bổ sung năm 2013
.- H. : Lao động , 2014
.- 81tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật phòng cháy chữa cháy gồm những quy định chung và các quy đinh cụ thể về biện pháp phòng cháy chữa cháy, tổ chức lực lượng và phương tiện phòng cháy chữa cháy, đầu tư và quản lí nhà nước về phòng cháy chữa cháy, khen thưởng và kỷ luật kèm theo các điều khoản thi hành / 18.000đ
1. Luật phòng cháy chữa cháy. 2. Văn bản pháp luật. 3. Việt Nam. 4. Pháp luật.
344.59705 L504PC 2014
|
ĐKCB:
TK.03512
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Luật thi đua khen thưởng
.- H. : Lao động , 2015
.- 59tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nội dung bộ luật gồm: Những qui định chung; Tổ chức thi đua; Hình thức, đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng; Thẩm quyền quyết định, trao tặng, thủ tục, hồ sơ đề nghị khen thưởng; Quyền và nghĩa vụ của các nhân, tập thể được khen thưởng; Quản lí nhà nước về công tác thi đua; Xử lý vi phạm và điều khoản thi hành / 20.000đ
1. Pháp luật. 2. Luật thi đua khen thưởng. 3. {Việt Nam}
344.597 L504TĐ 2015
|
ĐKCB:
TK.03511
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Luật giáo dục năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2014
.- H. : Lao Động , 2015
.- 131tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường và các cơ sở giáo dục khác, nhà giáo; người học; nhà trường, gia đình và xã hội; quản lí nhà nước về giáo dục; khen thưởng và xử lí vi phạm; những quy định chung cùng các điều khoản thi hành trong Luật Giáo dục năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2014 / 20000đ
1. Pháp luật. 2. Luật giáo dục. 3. {Việt Nam}
344.59 L504GD 2015
|
ĐKCB:
TK.03510
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|