Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
233 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Cẩm nang những bài thuốc nam hay chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 266tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gần 900 bài thuốc sử dụng các vị thuốc dễ kiếm ở nước ta, có hiệu quả trong điều trị các loại bệnh hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, tiết niệu, sinh dục... bồi bổ sức khoẻ
/ 23000đ

  1. [Cẩm nang]  2. |Cẩm nang|  3. |Bài thuốc Đông y|
   XXX C120NN 2000
    ĐKCB: TK.00728 (Sẵn sàng)  
2. 30 bệnh thường mắc, 36 cách phòng và chữa / Đoàn Như Trác biên dịch .- H. : Thanh niên , 2001 .- 214tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Tri thức bách khoa gia đình)
  Tóm tắt: Một số bệnh thường mắc của trẻ em cũng như người lớn; Phương pháp hướng dẫn phòng và chữa: bệnh lác mắt, bệnh tim, phong thấp, bệnh vôi xốp cột sống ..
/ 19.000đ/1000b

  1. [Bệnh thông thường]  2. |Bệnh thông thường|  3. |Phòng bệnh chữa bệnh|  4. Y học|
   I. Đoàn Như Trác.
   XXX 30BT 2001
    ĐKCB: TK.00726 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HỒNG SƠN
     Những chế độ chính sách và văn bản pháp luật hiện hành đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên . T.2 / B.s: Lê Hồng Sơn, Lương Tấn Thuỳ, Vũ Xuân Huyên.. .- H. : Lao động , 2000 .- 331tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Công đoàn Giáo dục Việt Nam
  Tóm tắt: Chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên (tuyển dụng, nghỉ hưu, bảo hiểm, bảo hộ lao động, chính sách tài chính, chính sách thi đua khen thưởng). Văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến giáo viên, công nhân viên

  1. [Văn bản pháp luật]  2. |Văn bản pháp luật|  3. |Giáo dục|  4. Giáo viên|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Vũ Xuân Huyên.   III. Vũ Thị Thơm.   IV. Lương Tấn Thuỳ.
   XXX NH556CĐ 2000
    ĐKCB: TK.00570 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGỌC DŨNG
     Tìm hiểu luật giáo dục năm 2005 / Nguyễn Ngọc Dũng biên soạn .- H. : Chính trị quốc gia , 2005 .- 80tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Luật giáo dục năm 2005: Đào tạo nghề, giáo dục thường xuyên, trường dân lập, trường tư thục, văn bằng chứng chỉ,...Luật giáo dục năm 2005.
/ 10.000đ.

  1. Luật giáo dục.  2. Văn bản pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Năm 2005]  5. |Năm 2005|
   XXX T310HL 2005
    ĐKCB: TK.00566 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐỨC THÂM
     Bài tập vật lí 7 / B.s: Nguyễn Đức Thâm, Đoàn Duy Hinh, Nguyễn Phương Hồng .- H. : Giáo dục , 2003 .- 32tr : hình vẽ ; 24cm
/ 16000đ

  1. [Lớp 7]  2. |Lớp 7|  3. |Vật lí|  4. Sách giáo khoa|  5. Bài tập|
   I. Nguyễn Phương Hồng.   II. Đoàn Duy Hinh.
   XXX B103TV 2003
    ĐKCB: GK.00401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00408 (Sẵn sàng)  
6. Tâm hồn cao thượng. Ti vi về làng : Truyện tranh / Tranh Phan My, lời: Yên Thi .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2017
/ 6000đ

  1. Văn học.  2. [Truyện tranh]  3. |Truyện tranh|  4. |thiếu nhi|
   XXX T120HC 2017
    ĐKCB: STN.01105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.01106 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.01107 (Sẵn sàng trên giá)  
7. TÂN THÁI
     truyện cổ tích kinh điển Alađanh và cây đèn thần / Tân Thái, Trình bày: Trọng Kiên .- H. : Lao động , 2009 .- 20tr .- (Cổ tích kinh điển hay nhất Thế Giới)
/ 14.000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.
   XXX TR527CT 2009
    ĐKCB: STN.00963 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00964 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00965 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00966 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Chưa đỗ ông nghè : Truyện tranh. Theo truyện cổ tích Việt Nam / Vẽ tranh: Minh Tuấn .- Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai , 2009 .- 16tr : tranh vẽ ; 10cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
/ 7.500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện Tranh|  4. Việt Nam|
   XXX CH551ĐÔ 2009
    ĐKCB: STN.00705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.00706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.00707 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.00709 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn dạy học địa lý lớp 9 : Bổ túc trung học cơ sở / B.s: Nguyễn Cao Phương (ch.b), Phạm Thị Sen, Phạm Thị Thanh.. .- H. : Giáo dục , 2006 .- 110tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Sơ lược chung về chương trình địa lí lớp 9 bổ túc trung học cơ sở và gợi ý hướng dẫn dạy học từng bài cụ thể như: Mục tiêu bài học, phương tiện dạy học cần chuẩn bị cho bài giảng, gợi ý về nội dung và cách tổ chức hoạt động dạy học...
/ 7.400đ

  1. Địa lí.  2. Sách BTVH.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Sách giáo viên.  5. Lớp 9.
   I. Phí Công Việt.   II. Lê Hoàng Yến.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Phạm Thị Thanh.
   XXX H550455DD 2006
    ĐKCB: TK.02988 (Sẵn sàng)  
10. Chương trình trung học cơ sở các môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp : Ban hành kèm theo quyết định số 03/2002/QĐ-BGD và ĐT ngày 24-1-2002 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 90tr ; 25cm
  Tóm tắt: Văn bản quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình trung học cơ sở. Kế hoạch giảng dạy các bộ môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các lớp 6, 7, 8, 9

  1. [Hoạt động ngoại khoá]  2. |Hoạt động ngoại khoá|  3. |Giáo dục công dân|  4. Địa lí|  5. Lịch sử|  6. Trung học cơ sở|
   XXX CH561TT 2002
    ĐKCB: TK.02911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02913 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THỊ VÂN
     Sinh học căn bản và nâng cao 8-9 / Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thái Châu .- H. : Nxb.Hà Nội , 2005 .- 158tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Lớp 8 : Cơ thể người, hệ vận động, tiêu hóa, trao đổi chất, bài tiết...Lớp 9 : di truyền và biến dị, sinh vật và môi trường
/ 16.000đ

  1. Lớp 8.  2. Trung học cơ sở.  3. Sinh học.  4. Lớp 9.  5. [Sinh vật]  6. |Sinh vật|
   I. Nguyễn Thái Châu.
   XXX S312HC 2005
    ĐKCB: TK.02909+ (Sẵn sàng)  
12. Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ : Tập ảnh và tư liệu .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2000 .- 149tr. ; 26cm
  Tóm tắt: Trình bày theo bố cục biên niên gồm các giai đoạn trong chặng đường hoạt động của Hồ Chủ Tịch. Với hơn 150 ảnh cùng các tư liệu minh họa, tập sách cung cấp những tư liệu và hình ảnh sống động về cuộc đời và hoạt động của Bác Hồ kính yêu, vị Cha già dân tộc, biểu tượng Việt Nam thế kỷ XX

  1. Cuộc đời Hồ Chí Minh.
   XXX V308NĐ 2000
    ĐKCB: TK.02854 (Sẵn sàng)  
13. CLOOTS, OLIVIER
     Các loại bàn phím hiện nay : Phương pháp luyện tay nghe nhạc / Olivier Cloots, Claude Perraudin, Êtic Blanc ; Minh hoạ: Serge Dutfoy .- H. : Van de Velde , 2000 .- 88tr. : hình vẽ ; 31cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu bàn phím của nhạc cụ. Phương pháp học chơi các bản với cách đệm các hợp âm và nhịp điệu. 30 khúc nhạc tiêu biểu các thể loại nhạc cổ điển, nhạc jazz, nhạc broc, nhạc latinh
/ 32000đ

  1. [Âm nhạc]  2. |Âm nhạc|  3. |Nhạc cụ|  4. Bàn phím|
   I. Blanc Êric.   II. Perraudin, Claude.
   XXX C101LB 2000
    ĐKCB: TK.02830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02831 (Sẵn sàng)  
14. Trắc nghiệm Hoá học 9 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 70tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn giải các bài tập trắc nghiệm môn Hoá học lớp 9.
/ 10.000đ

  1. [Hoá học]  2. |Hoá học|  3. |Sách bài tập|  4. Lớp 9|
   XXX TR113NH 2007
    ĐKCB: TK.02820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02823 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02825 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG VĂN LỘC
     Cẩm nang giao tiếp tiếng Anh / Hoàng Văn Lộc .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 140tr. ; 15cm.
  Tóm tắt: Gồm cách giao tiếp của người Anh, Mỹ gốc; các mẫu đối thoại và các tình huống của cuộc sống. Ngoài ra, còn có phần phiên âm quốc tế, cách phát âm

  1. [Ngôn ngữ]  2. |Ngôn ngữ|  3. |giao tiếp|  4. tiếng Anh|
   I. Hoàng Văn Lộc.
   XXX C120NG 1999
    ĐKCB: TK.02792 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN QUANG NINH
     Hướng dẫn học tiếng Việt 6 : theo SGK chỉnh lý / Nguyễn Quang Ninh, Lê A, Nguyễn Quốc Siêu b.s. .- H. : Giáo dục , 1995 .- 211tr ; 20cm
/ 8800đ


   I. Lê A.   II. Nguyễn Quốc Siêu.
   XXX H550455DH 1995
    ĐKCB: TK.02784 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02785 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02786 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02787 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02789 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02790 (Sẵn sàng)  
17. Toán nâng cao chọn lọc hình học 8 : Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi lớp chọn, lớp chuyên... / Phan Thanh Quang, Lê Khắc Bảo, Nguyễn Vĩnh Cận, Vũ Thế Hựu, Lê Đình Phi, Phạm Đan Quế .- H. : Giáo dục , 1997 .- 120tr. ; 21cm
/ 6.500đ

  1. [Toán]  2. |Toán|  3. |hình học|  4. lớp 8|
   I. Phan Thanh Quang.   II. Lê Khắc Bảo.   III. Nguyễn Vĩnh Cận.
   XXX T406NC 1997
    ĐKCB: TK.02780 (Sẵn sàng)  
18. LÊ THANH HOẠCH
     Bài tập vật lí nâng cao 8 : Bồi dưỡng nâng cao học sinh khá, giỏi / Lê Thanh Hoạch, Nguyễn Cảnh Hòe .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 157tr : hình vẽ ; 21cm
/ 9.000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Bài tập|  4. Vật lí|  5. Lớp 8|
   XXX B103TV 1999
    ĐKCB: TK.02778 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN KIÊN
     Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 8 / B.s: Trần Kiên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 95tr ; 20cm
/ 5.000đ

  1. [Lớp 8]  2. |Lớp 8|  3. |Động vật học|  4. Ôn tập|  5. Sinh vật|  6. Sách đọc thêm|
   XXX H550455DH 1999
    ĐKCB: TK.02775 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02776 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN QUỐC HÙNG
     Hướng dẫn làm bài tập English 7 / Nguyễn Quốc Hùng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 95tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 4300đ

  1. [Bài tập]  2. |Bài tập|  3. |Tiếng Anh|  4. Lớp 7|  5. Sách đọc thêm|
   XXX H550455DL 1999
    ĐKCB: TK.02761 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»