Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
139 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. KIỀU BẮC
     Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 8 : Theo cấu trúc mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi / Kiều Bắc: sưu tầm và biên soạn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2023 .- 275tr. ; 24cm
   ISBN: 9786043969610 / 95000

  1. Lớp 8.  2. Ngữ văn.  3. Sách đọc thêm.  4. Đề kiểm tra.
   I. Kiều Bắc.
   807.12 T527T 2023
    ĐKCB: TK.04331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04332 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 8 : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành . T.1 / Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2023 .- 248Tr : bảng ; 24cm.
  Tóm tắt: Giúp học sinh rèn kĩ năng viết, nói - nghe các dạng làm văn ở mức độ cao hơn. Nội dung sách gồm hai phần: - Phần giới thiệu kiến thức, kĩ năng viết, nói - nghe các dạng bài. - Phần đề minh họa: các dàn ý và bài tham khảo hướng dẫn học sinh kĩ năng viết, nói - nghe..
   ISBN: 9786043429275 / 99.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 8.  3. Sách đọc thêm.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Kiều Bắc.   II. Nguyễn Thị Hoa.   III. Nguyễn Quốc Khánh.
   807.12 H561D 2023
    ĐKCB: TK.04321 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.04322 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN NGỌC SAN
     Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra tiếng Anh lớp 8 . T.2 / Trần Ngọc San chủ biên, Nguyễn Linh Chi, The Windy ; Phương Linh, Lê Nhung hiệu đính .- H. : Đại học Quốc gia , 2016 .- 160 tr. ; 24 cm .- (Tủ sách học tốt tiếng Anh)
   ISBN: 9786046266013 / 55000 đ

  1. Lớp 8.  2. Sách đọc thêm.  3. Tiếng Anh.
   I. Lê Nhung.   II. Nguyễn, Linh Chi.   III. Phương Linh.
   428 H550455DÔ 2016
    ĐKCB: TK.03742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03744 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 7 : Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, thể dục .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu yêu cầu, tiêu chí, quy trình ra đề kiểm tra học kì; cung cấp một số đề kiểm tra học kì lớp 7 môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, thể dục
   ISBN: 8934980782323 / 12500đ

  1. Kiểm tra.  2. Lớp 7.  3. Ngôn ngữ.  4. Sách đọc thêm.  5. Thể dục.
   410.76 Đ250K 2007
    ĐKCB: TK.01477 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM NGỌC THẮM
     270 đề và bài văn hay 7 : Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành / Phạm Ngọc Thắm .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 176 tr. ; 24cm
   ISBN: 9786043525328 / 65.000

  1. Bài văn.  2. Lớp 7.  3. Sách đọc thêm.  4. Tập làm văn.  5. Đề văn.  6. [Văn mẫu]  7. |Văn mẫu|
   I. Phạm Ngọc Thắm.
   807.12 H103T 2022
    ĐKCB: TK.04292 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.04293 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Tư liệu dạy học địa lí 7 : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành / Nguyễn Đức Vũ chb, Trần Thị Tuyết Mai .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 111tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam.
   ISBN: 9786043842142 / 30.000đ

  1. Sách giáo viên.  2. Sách đọc thêm.  3. Lớp 7.  4. Địa lí.
   I. Nguyễn Đức Vũ chb.   II. Trần Thị Tuyết Mai.
   910.76 T550L 2022
    ĐKCB: TK.04155 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04156 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04157 (Sẵn sàng)  
7. Phân tích bình giảng thơ văn dành cho học sinh lớp 7 / Tạ Đức Hiền chủ biên,...[và những người khác] .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2015 .- 214tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm 2 phần chính: Một số kiến thức, thao thác, kĩ năng. về phân tích - bình giảng; Tuyển chọn bài văn đặc sắc phân tích - bình giảng dành cho học sinh lớp 7
   ISBN: 9786046223696 / 45.000

  1. Lớp 7.  2. Sách đọc thêm.  3. Văn học.
   I. Tạ, Đức Hiền.
   807.12 PH121TB 2015
    ĐKCB: TK.03537 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.03538 (Sẵn sàng)  
8. TẠ ĐỨC HIỀN
     Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 6 / Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thanh Vân, Lê Thanh Hải .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 184tr. ; 24cm
/ 44000đ

  1. Bài văn.  2. Lớp 6.  3. Sách đọc thêm.
   I. Lê Thanh Hải.   II. Thái Thanh Vân.
   807 NH556BV 2016
    ĐKCB: TK.03531 (Sẵn sàng)  
9. VĨNH BÁ
     Ngữ pháp và bài tập nâng cao tiếng Anh 7 : Có đáp án / Vĩnh Bá .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Giáo Dục , 2012 .- 151tr. ; 24cm.
/ 26.000đ

  1. Bài tập.  2. Tiếng Anh.  3. Sách đọc thêm.  4. Ngữ pháp.  5. Lớp 7.
   428.0076 NG550PV 2012
    ĐKCB: TK.03252 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03253 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03254 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN TRÍ DŨNG
     Phương pháp sử dụng máy tính casio trong giải toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình : Phiên bản mới nhất / Đoàn Trí Dũng, Bùi Thế Việt; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Đại học sư phạm Tp.Hồ Chí Minh , 2016 .- 342tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật giải toán cơ bản: nâng lũy thừa và định lý Vi-ét đảo; nhân liên hợp nghiệm vô tỷ; tư duy phân tích nhân tử bằng Casio; phương pháp xét tổng hiệu; nhân liên hợp hai nghiệm hữu tỷ đơn; đánh giá hàm số đơn điệu; phương trình chứa nghiệm kép vô tỷ;...
/ 115.000đ

  1. Bất phương trình.  2. Hệ phương trình.  3. Toán học.  4. Sách đọc thêm.  5. Phương trình.
   I. Bùi, Thế Việt.   II. Nguyễn, Khắc Minh.
   512.94078541675 PH561PS 2016
    ĐKCB: TK.03093 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03094 (Sẵn sàng)  
11. HUỲNH VĂN ÚT
     Lời giải đề thi chuyên hóa học 9 : Hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa của Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác từ năm 2002 đến nay / Huỳnh Văn Út .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2012 .- 216tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 32 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa của Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác từ năm 2002 đến nay
/ 45000đ

  1. Hóa học.  2. Đề thi.  3. Sách đọc thêm.  4. Lớp 9.
   540.76 L452GĐ 2012
    ĐKCB: TK.03009 (Sẵn sàng)  
12. LÊ XUÂN TRỌNG
     Bài tập hóa học 9 / Lê Xuân Trọng, Ngô Ngọc An, Ngô Văn Vụ .- H. : Giáo dục , 2006 .- 144tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
/ 5.700đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Hoá học.  3. Lớp 9.  4. Bài tập.
   I. Ngô Ngọc An.   II. Ngô Văn Vụ.
   546.76 B103TH 2006
    ĐKCB: TK.04035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04037 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM THANH MỸ
     Luyện tập tiếng Anh 7 : Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Phạm Thanh Mỹ .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 11000đ

  1. Bài tập.  2. Sách đọc thêm.  3. Lớp 7.  4. Tiếng Anh.
   428 L527TT 2003
    ĐKCB: TK.02906 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN CÔNG TÙNG
     Học tốt Ngữ văn 6 : Tiếng Việt cho mọi nhà . T.2 / Trần Công Tùng, Lê Túy Nga .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Niên , 2006 .- 166tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tích hợp ba phân môn: văn học, tiếng Việt, tập làm văn với những kiến thức văn học và tiếng Việt về văn miêu tả, tả cảnh, văn bản, trau dồi vốn từ, thuật ngữ ...
/ 17000đ

  1. Lớp 6.  2. Ngữ văn.  3. Sách đọc thêm.
   I. Lê Túy Nga.
   801.071 H419TN 2006
    ĐKCB: TK.02902 (Sẵn sàng)  
15. LẠI VĂN CHẤM
     Để học tốt tiếng Anh 7 : Tài liệu tham khảo cho: Giáo viên và phụ huynh học sinh / Lại Văn Chấm, Nguyễn Giang .- H. : Thanh niên , 2003 .- 190tr. ; 21cm .- (Để học giỏi ngoại ngữ)
/ 11000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. Lớp 6.
   I. Nguyễn Giang.
   428 Đ250HT 2003
    ĐKCB: TK.02767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02768 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02769 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02770 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02771 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02772 (Sẵn sàng)  
16. LẠI VĂN CHẤM
     Để học tốt tiếng Anh 8 : Tài liệu tham khảo cho: Giáo viên, phụ huynh học sinh . Q.8 / Lại Văn Chấm, Nguyễn Giang .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 213tr ; 21cm .- (Học tốt tiếng Anh trong trường phổ thông)
/ 14000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. lớp 8.
   I. Nguyễn Giang.
   428 Đ250HT 2004
    ĐKCB: TK.02762 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02763 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02766 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN VĂN SÁU
     Học tốt ngữ văn 7 : Tài liệu tham khảo cho: Giáo viên, phụ huynh học sinh . T.1 / Trần Văn Sáu, Đặng Văn Khương, Bảo Châu .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 166tr. ; 21cm
/ 10000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tập làm văn.  3. Tiếng Việt.  4. Lớp 7.  5. Ngữ văn.
   I. Đặng Văn Khương.   II. Bảo Châu.
   807 H419TN 2003
    ĐKCB: TK.02708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02710 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02711 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.02712 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN CÔNG TÙNG
     Học tốt ngữ văn 6 : Soạn theo sách giáo khoa mới . T.2 / Trần Công Tùng, Lê Túy Nga .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002 .- 185tr. ; 21cm .- (Giải bài tập ngữ văn 6)
/ 12.500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 6.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.
   I. Lê Túy Nga.
   807 H419TN 2002
    ĐKCB: TK.02626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02627 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02628 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02630 (Sẵn sàng)  
19. LƯƠNG TẤN PHÁT
     Giải bài tập vật lí 6 : Sách tham khảo dành cho phụ huynh học sinh / Lương Tấn Phát, Đoàn Thanh Sơn .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002 .- 71tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn giải các bài tập vật lí 6: Cơ học, Nhiệt học
/ 18000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Bài tập.  3. Sách đọc thêm.  4. |Vật lí lớp 6|  5. |Bài tập vật lý|
   I. Lương Tấn Phát.
   530.076 GI-103BT 2002
    ĐKCB: TK.02602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02605 (Sẵn sàng)  
20. LÊ NHỨT
     Giải bài tập toán 6 : Soạn theo sách giáo khoa mới . T.2 / Lê Nhứt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà nẵng , 2002 .- 176tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Giúp học tốt môn toán trung học cơ sở)
/ 10.000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Toán.  3. Lớp 6.  4. Bài tập.
   XXX GI-103BT 2002
    ĐKCB: TK.02567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02572 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»