Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu dạy - học Địa lí 6 : Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới / Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 159tr. : hình vẽ, ảnh ; 24cm.
   ISBN: 9786043157468 / 55.000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Địa Lí|  3. |Lớp 6|
   I. Nguyễn Đức Vũ.   II. Trần Thị Tuyết Mai.
   910.712 T103L 2021
    ĐKCB: TK.04421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04422 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM THỊ SEN
     Vở bài tập Địa lí 6 / B.s: Phạm Thị Sen, Nguyễn Đình Tám, Vũ Trọng Thắng .- H. : Giáo dục , 2002 .- 95tr : minh hoạ ; 24cm
/ 7000đ

  1. [Bài tập]  2. |Bài tập|  3. |Sách giáo khoa|  4. Lớp 6|  5. Địa lí|
   I. Vũ Trọng Thắng.   II. Nguyễn Đình Tám.
   910.76 V450BT 2002
    ĐKCB: GK.00152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00154 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Bài tập Lịch sử và địa lí 7 : Phần Địa lí / Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh, Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp... .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 84 tr ; 24cm .- (Chân trời sáng tạo)
  Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm các bài tập ôn luyện dưới nhiều dạng: trắc nghiệm, điền khuyết, vẽ sơ đồ, biểu đồ,....; những bài tập tình huống vận dụng thực tiễn để các em vận dụng sáng tạo trong cuộc sống.
   ISBN: 9786040319715 / 15.000đ

  1. |Bài tập|  2. |Địa lí|
   I. Mai Phú Thanh.   II. Nguyễn Hà Quỳnh Giao.   III. Hoàng Thị Kiều Oanh.   IV. Vũ Thị Bắc.
   910.76 B103T 2022
    ĐKCB: GK.01101 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01102 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01103 (Sẵn sàng)  
4. Bài tập Lịch sử và địa lí 7 : Phần Địa lí / Nguyễn Đình Giang ,Phạm Thị Thu Phương ( đồng chủ biên) , Nguyễn Thị Thu Hiền ,............. .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 76tr ; 24cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm các bài tập ôn luyện dưới nhiều dạng: trắc nghiệm, điền khuyết, vẽ sơ đồ, biểu đồ,....; những bài tập tình huống vận dụng thực tiễn để các em vận dụng sáng tạo trong cuộc sống.
   ISBN: 9786040317087 / 12.000

  1. |Bài tập|  2. |Địa lí|
   I. Nguyễn Đình Giang.   II. Phạm Thị Thu Phương.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Đặng Thị Huệ.
   910.76 B103T 2022
    ĐKCB: GK.01040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01044 (Sẵn sàng)  
5. Chương trình trung học cơ sở các môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp : Ban hành kèm theo quyết định số 03/2002/QĐ-BGD và ĐT ngày 24-1-2002 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 90tr ; 25cm
  Tóm tắt: Văn bản quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình trung học cơ sở. Kế hoạch giảng dạy các bộ môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các lớp 6, 7, 8, 9

  1. [Hoạt động ngoại khoá]  2. |Hoạt động ngoại khoá|  3. |Giáo dục công dân|  4. Địa lí|  5. Lịch sử|  6. Trung học cơ sở|
   XXX CH561TT 2002
    ĐKCB: TK.02911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02913 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Bài tập và thực hành địa lí 6 : Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo Mã số dự thi: ĐL6-2 / Nguyễn Đức Vũ (ch.b), Lê Văn Dược .- H. : Giáo dục , 2003 .- 79tr : biểu đồ ; 24cm
   ISBN: 8934980215234 / 5800đ

  1. |Lớp 6|  2. |Sách đọc thêm|  3. Địa lí|
   I. Lê Văn Dược.
   910.76 B103TV 2003
    ĐKCB: TK.02127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02385 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học / Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo MOET. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. |dân số|  2. |sinh học|  3. giáo trình|  4. địa lí|  5. giáo dục|
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Quý Thao.   III. Nguyễn Quang Vinh.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   312(V)(07) T103LH 1995
    ĐKCB: TK.02087 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02088 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02089 (Sẵn sàng)  
8. PHAN HUY XU
     Địa lí 7 : Sách giáo viên / B.s: Phan Huy Xu (ch.b), Nguyễn Hữu Danh, Mai Phú Thanh .- H. : Giáo dục , 2003 .- 227tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 8934980201725 / 8700đ

  1. |Sách giáo viên|  2. |Lớp 7|  3. Địa lí|
   I. Mai Phú Thanh.   II. Nguyễn Hữu Danh.
   91(07) Đ301L7 2003
    ĐKCB: SGV.00243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00245 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 6 : Sách giáo viên / B.s: Nguyễn Dược (ch.b), Phạm Thị Thu Phương, Nguyễn Quận .- H. : Giáo dục , 2002 .- 107tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 4400đ

  1. |Lớp 6|  2. |Địa lí|  3. Sách giáo viên|
   I. Nguyễn Quận.   II. Phạm Thị Thu Phương.
   91(07) Đ301L 2002
    ĐKCB: SGV.00065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00067 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00066 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00068 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00070 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00072 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00073 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00076 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00078 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa .- H. : Giáo dục , 2000 .- 272tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 261-271
  Tóm tắt: Gồm 2000 địa danh chủ yếu là tên các đại dương, các biển, vịnh, đảo, quần đảo, núi, cao nguyên, đồng bằng, quốc gia, thành phố
/ 17000đ

  1. |Địa lí|  2. |Địa danh|  3. Sổ tay|  4. Thế giới|
   91(07) S450T 2000
    ĐKCB: TK.00900 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00902 (Sẵn sàng)  
11. PHAN HUY XU
     Các nước Tây Âu : Một vài nét về địa lí kinh tế-xã hội / Phan Huy Xu, Mai Phú Thanh .- Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Giáo dục , 1998 .- 160tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm địa lí kinh tế xã hội của các nước: Bỉ, Đan Mạch, Hà Lan, Lucxembua, Anh, Ailen, Pháp, Đức, Đan mạch, Italia, Hilạp, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha
/ 6500đ

  1. |kinh tế|  2. |địa lí|  3. địa lí xã hội|  4. Tây Âu|
   I. Mai Phú Thanh.
   91 C101N 1998
    ĐKCB: TK.00740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00959 (Sẵn sàng)  
12. ĐOÀN MẠNH GIAO
     Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI : Thông tin tổng hợp .- H. : Văn phòng Chính phủ;Chính trị Quốc gia , 2001 .- 831tr : hình vẽ, bản đồ ; 27cm
   Phụ lục: tr. 805-831
  Tóm tắt: Phản ánh tổng hợp về điều kiện địa lí - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế của các quốc gia trên thế giới
/ 12.0000đ/9000b

  1. |Thế giới|  2. |Địa lí|
   I. Hoàng Phong Hà.   II. Lê Trung Dũng.   III. Nguyễn Công Hóa.   IV. Trần Đình Nghiêm.
   911 C101NV 2001
    ĐKCB: TK.00026 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»