Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHAN MINH ĐẠO
     Sự tích bánh chưng cặp / Phan Minh Đạo .- Hà Nội : Nhà xuất bản Mỹ thuật , 2015 .- 12 tr. ; 27 cm. .- (Truyện tranh cổ tích Việt Nam)
/ 16000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Truyện cổ tích|  4. Việt Nam|
   398.209597 S550TB 2015
    ĐKCB: STN.01153 (Sẵn sàng)  
2. Cứu vật vật trả ơn : Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất .- H. : Nxb. Thời đại , 2012 .- 16 tr. ; 21 cm
/ 10.000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Truyện cổ tích|  4. Văn học Việt Nam|
   895.9223 C566VV 2012
    ĐKCB: STN.00762 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00763 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00764 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00765 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.00766 (Sẵn sàng trên giá)  
3. LƯU HOẰNG TRÍ
     Bài tập tiếng Anh 8 : Không có đáp án / Lưu Hoằng Trí .- Hà Nội : Nhà xuất bản Đại học Quốc gia , 2016 .- 203 tr. ; 24 cm.
   ISBN: 9786046242079 / 77000đ

  1. [Bài tập]  2. |Bài tập|  3. |Lớp 8|  4. Sách thiếu nhi|  5. Ngôn ngữ|  6. Tiếng Anh|
   428.076 B103TT 2016
    ĐKCB: TK.03470 (Sẵn sàng)  
4. LƯU HOẰNG TRÍ
     Bài tập tiếng Anh 8 : Không có đáp án / Lưu Hoằng Trí .- Hà Nội : Nhà xuất bản Đại học Quốc gia , 2016 .- 203 tr. ; 24 cm.
/ 77000đ

  1. [Bài tập]  2. |Bài tập|  3. |Lớp 8|  4. Sách thiếu nhi|  5. Ngôn ngữ|  6. Tiếng Anh|
   428.076 B103TT 2016
    ĐKCB: TK.03376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03377 (Sẵn sàng)  
5. ĐỒNG BẢO HOA
     Hãy trả lời em tại sao ? . T.8 / Lê Thị Kim Ngân, Phạm Hồng Hải, Kim Dân dịch / Đồng Bảo Hoa, Vương Tú Cẩm, Triệu Thế Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 205tr : hình vẽ ; 19cm
   T.8 / Lê Thị Kim Ngân, Phạm Hồng Hải, Kim Dân dịch
  Tóm tắt: Giới thiệu một số câu hỏi và phần trả lời giải thích các vấn đề cơ thể con người, thiên văn học
/ 15600đ

  1. |Cơ thể người|  2. |Sách thường thức|  3. Sách thiếu nhi|  4. Thiên văn học|
   I. Vương Tú Cẩm.   II. Triệu Thế Anh.   III. Lê Thị Kim Ngân.   IV. Kim Dân.
   001.8 H112T 2000
    ĐKCB: TK.01180 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01179 (Sẵn sàng)  
6. GIANG TÂN
     Kể chuyện danh nhân thế giới . T.5 / Giang Tân B.s .- Tái bản lần 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 109tr. : ảnh ; 20cm
   T.5
  Tóm tắt: Truyện về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại
/ 8400đ

  1. Danh nhân nghệ thuật.  2. Danh nhân văn học.  3. Thế giới.  4. |Thế giới|  5. |Danh nhân|  6. Khoa học thường thức|  7. Sách thiếu nhi|
   ĐV2 K250C 2000
    ĐKCB: TK.00355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00356 (Sẵn sàng)  
7. Kiến thức từ A đến Z cho thiếu niên . T.1 / Trịnh Huy Hoá, Trịnh Thanh Mai dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 392tr : minh hoạ ; 24cm
   T.1
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu, giải đáp hàng trăm câu chuyện sắp xếp theo thứ tự ABC, lần lượt từ A đến Y về rất nhiều các lĩnh vực tri thức, kiến thức về con người, động vật, địa lí, thiên nhiên, môi trường xã hội...dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên
/ 56000đ

  1. |Từ điển|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Sách tra cứu|
   I. Trịnh Thanh Mai.   II. Trịnh Huy Hoá.
   ĐN2 K305TT 2003
    ĐKCB: TK.00139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00140 (Sẵn sàng)  
8. Kiến thức từ A đến Z cho thiếu niên . T.2 / Trịnh Huy Hoá, Trịnh Thanh Mai dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 772tr : tranh vẽ ; 24cm
   T.2
  Tóm tắt: Tổng hợp các kiến thức về tất cả các lĩnh vực từ động vật, thức vật, nhân vật nổi tiếng, hiện tượng thiên nhiên..
/ 55000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Trịnh Thanh Mai.   II. Trịnh Huy Hoá.
   ĐV2 K305TT 2003
    ĐKCB: TK.00141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00143 (Sẵn sàng)  
9. ĐV2
     Kiến thức từ A đến Z cho thiếu niên . T.3 / Trịnh Huy Hoá, Trịnh Thanh Mai dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 1145, IX tr : tranh vẽ, ảnh ; 24cm
   T.3
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau: Địa lý, lịch sử, thể thao, động vật, vật lý, cây trồng, thiên văn..
/ 54.000đ

  1. |Thiên văn|  2. |Sinh học|  3. Thể thao|  4. Sách thiếu nhi|  5. Sách thường thức|
   I. Trịnh Huy Hóa.   II. Trịnh Thai Mai.
   ĐV2 K305TT 2003
    ĐKCB: TK.00145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00144 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00149 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»