Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. MALOT, HECTOR
     Trong gia đình / Hector Malot ; Dịch: Đỗ Thị Thu Sao - Hoàng Thanh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Dân Trí , 2023 .- 300 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786043443820 / 110.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. [Tiểu thuyết]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Tiểu thuyết|  5. Pháp|
   I. Đỗ Thị Thu Sao.   II. Hoàng Thanh.
   843 TR431G 2000
    ĐKCB: STN.01451 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.01452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.01453 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG QUỐC KHÁNH
     Đắm đuối nửa tờ thơ / Đặng Quốc Khánh .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 101tr. ; 20cm.
   ISBN: 9786046958024 / 60.000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|
   I. Đặng Quốc Khánh.
   8(V) Đ114Đ 2015
    ĐKCB: TK.03431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03434 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN QUANG VINH
     Sao chổi U14 : Truyện dài . T.1 : Lá thư đáng ngờ / Nguyễn Quang Vinh : Bìa và minh hoạ: Đào Hải .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 100tr : tranh vẽ ; 19cm
   T.1: Lá thư đáng ngờ
/ 4500đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |tiểu thuyết|  3. Việt Nam|
   ĐV13 S108CU 1999
    ĐKCB: STN.00138 (Sẵn sàng)  
4. LAN KHAI
     Mực mài nước mắt. Lầm than : Tiểu thuyết / Lan Khai .- Tái bản .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 151tr ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Lầm than
/ 13000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học cận đại|  3. Việt Nam|  4. Văn học hiện thực|
   V13 M552M 1999
    ĐKCB: TK.01344 (Sẵn sàng)  
5. NHẤT LINH
     Bướm trắng : Tiểu thuyết / Nhất Linh .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 229tr ; 19cm
/ 18000đ

  1. |tiểu thuyết|  2. |Văn học lãng mạn|  3. Việt Nam|  4. văn học hiện đại|
   V13 B550453T 1999
    ĐKCB: TK.01055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01054 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01053 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01047 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, MINH CHÂU,
     Dấu chân người lính : Tiểu thuyết . T.2 / Nguyễn Minh Châu. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 319tr. ; 19cm .- (Ngọn lửa tuổi trẻ)
/ 22500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. |Văn học hiện đại|  4. |Tiểu thuyết|
   V23 D125C 1999
    ĐKCB: TK.00992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00993 (Sẵn sàng)  
7. ĐUYMA, ALÊCXĂNG
     Ba chàng ngự lâm pháo thủ : Tiểu thuyết . T.2 : Phục vụ Hoàng hậu = Auservice de la reine / Alêcxăng Đuyma ; Henri Remachel b.s lại cho dễ đọc ; Diệu Vân dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 155tr : tranh vẽ ; 21cm
   T.2: Phục vụ Hoàng hậu = Auservice de la reine
/ 8000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |sách song ngữ|  3. Pháp|  4. tiểu thuyết|
   I. Diệu Vân.
   4(N522) B100C 1998
    ĐKCB: TK.00763 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00767 (Sẵn sàng)  
8. HUGO, VICTOR
     Những người khốn khổ : Tiểu thuyết . T.3 : Gavroche / Victor Hugo ; do P. de Beaumont viết lại .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 136tr ; 21cm .- (Sách song ngữ)
   T.3: Gavroche
/ 7.400đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học cận đại|  3. Pháp|
   I. Beaumont, P. de.
   N(522)3=V NH556N 1999
    ĐKCB: TK.00305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00309 (Sẵn sàng)  
9. HUGO, VICTOR
     Những người khốn khổ : Tiểu thuyết . T.2 : Cosette / Victor Hugo ; Do P. de Beaumont viết lại .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 141tr ; 21cm
   T.2: Cosette
/ 7.800đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Beumont, P. de.
   N(522)3=V NH556N 1999
    ĐKCB: TK.00300 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00304 (Sẵn sàng)  
10. HUGO, VICTOR
     Những người khốn khổ : Tiểu thuyết . T.1 : Fantine / Victor Hugo ; do P. de Beaumont viết lại .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 127tr ; 21cm .- (Sách song ngữ)
   T.1: Fantine
/ 7000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học cận đại|
   I. Beaumont, P. de.
   N(522)3=V NH556N 1999
    ĐKCB: TK.00295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00298 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00299 (Sẵn sàng)  
11. PHAN CỰ ĐỆ
     Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2000 .- 803tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số khía cạnh về: hình thành, phát triển, khuynh hướng tiểu thuyết trước 1930. Khuynh hướng tiểu thuyết hiện đại trước cách mạng tháng 8, tiểu thuyết hiện thực XHCN, điển hình trong tiểu thuyết hiện đại, lãng mạn hiện thực phê phán xã hội chủ nghĩa, ngôn ngữ kết cấu, xây dựng nhân vật trong tiểu thuyết
/ 58000đ

  1. |Lí luận văn học|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Việt Nam|  4. Tiểu thuyết|  5. Văn học hiện đại|
   801(V) T309T 2000
    ĐKCB: TK.00239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00237 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»