Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. KIM HÀI
     Cánh diều mơ ước : Giải B cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" - năm 1993 / Kim Hài .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 1999 .- 154 tr. ; 18 cm. .- (Giải văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước - Lần 1)
/ 8.000đ.- 2000b.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |TRung Quốc|
   ĐV13 C107DM 1999
    ĐKCB: STN.00188 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.00189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.00190 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THU PHÀM
     Tiểu anh hùng cứu quốc . T.5 : Chinh phục đại lý / Trần Thu Phàm ; Võ Ngọc Châu dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 128tr. ; 19cm
   Nguyên tác: Thiên bảo đồ - Địa bảo đồ
/ 10.500đ

  1. |Tiểu thuyết dã sử|  2. |Trung Quốc|
   I. Trần Thu Phàm.   II. Võ Ngọc Châu.
   V6 T309AH 1998
    ĐKCB: STN.00115 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN THU PHÀM
     Tiểu anh hùng cứu quốc . T.4 : Bán không di đả Lôi đàn / Trần Thu Phàm ; Võ Ngọc Châu dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 128tr. ; 19cm
   Nguyên tác: Thiên bảo đồ - Địa bảo đồ
/ T.4: 8.000

  1. |Tiểu thuyết dã sử|  2. |Trung Quốc|
   I. Trần Thu Phàm.   II. Võ Ngọc Châu.
   V6 T309AH 1998
    ĐKCB: STN.00114 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THU PHÀM
     Tiểu anh hùng cứu quốc . T.2 : Hoả thiêu Thanh Vân Lưu / Trần Thu Phàm ; Võ Ngọc Châu dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 111tr. ; 19cm
   Nguyên tác: Thiên bảo đồ - Địa bảo đồ
/ T.2: 7.500

  1. |Tiểu thuyết dã sử|  2. |Trung Quốc|
   I. Trần Thu Phàm.   II. Võ Ngọc Châu.
   V6 T309AH 1998
    ĐKCB: STN.00113 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THU PHÀM
     Tiểu anh hùng cứu quốc . T.1 : Tam bảo đại chiến Thiết Lưu tinh / Trần Thu Phàm ; Võ Ngọc Châu dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 110tr. ; 19cm
   Nguyên tác: Thiên bảo đồ - Địa bảo đồ
/ 7.500

  1. |Tiểu thuyết dã sử|  2. |Trung Quốc|
   I. Trần Thu Phàm.   II. Võ Ngọc Châu.
   V6 T309AH 1998
    ĐKCB: STN.000112 (Sẵn sàng)  
6. TRÌNH BẢO XƯỚC
     Hãy trả lời em tại sao? . T.7 / Trình Bảo Xước, Trương Trọng Đức ; Nguyễn Kim Lân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 201tr minh hoạ ; 19cm
/ 29000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Sách thường thức|  4. Khoa học|  5. Trung Quốc|
   I. Trương Trọng Đức.   II. Nguyễn Kim Lân.
   001 H112TL 1999
    ĐKCB: TK.01178 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01176 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01174 (Sẵn sàng)  
7. HISTĂKOV, V.D
     Những bài toán cổ : Babilon - Ai Cập - Hi Lạp - Trung Hoa - ấn Độ / V.D. Histăkov ; Người dịch: Trần Lưu Cường, Trần Lưu Thịnh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 84tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Những bai toán của các nhà toán học ở Babilon, Ai Cập, Trung Quốc, ấn Độ: Pitago, Hippocrate, Oclit, Acsimet
/ 5800đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Hi Lạp|  3. ấn Độ|  4. Ai Cap|  5. Toán học|
   I. Trần Lưu Cường.   II. Trần Lưu Thịnh.
   51(075) NH556B 2000
    ĐKCB: TK.00916 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00918 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00920 (Sẵn sàng)  
8. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư . T.5 / Hướng Tư, Vương Kính Luân; Ông Văn Tùng dịch phần văn; Phan Văn Các dịch phần thơ từ phú .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 762 tr ; 21cm
  Tóm tắt: Là một loại bách khoa thư về cuộc sống cung đình các đế vương Trung Hoa từ khi ông vua Tần Thuỷ Hoàng ông vua đầu tiên nhà Tần (221-210) đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909-1911) của Triều Thanh.
/ 280.000đ/1 bộ 5 cuốn

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. vua|  4. sinh hoạt|  5. nhân vật lịch sử|
   I. Hướng Tư.   II. Phan Văn Các.   III. Vương Kính Luân.   IV. Ông Văn Tùng.
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00883 (Sẵn sàng)  
9. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư . T.4 / Hướng Tư, Vương Kính Luân; Ông Văn Tùng dịch phần văn; Phan Văn Các dịch phần thơ từ phú .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 617 tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Là một loại bách khoa thư về cuộc sống cung đình các đế vương Trung Hoa từ khi ông vua Tần Thuỷ Hoàng ông vua đầu tiên nhà Tần (221-210) đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909-1911) của Triều Thanh.
/ 58.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. vua|  4. sinh hoạt|  5. nhân vật lịch sử|
   I. Hướng Tư.   II. Phan Văn Các.   III. Vương Kính Luân.   IV. Ông Văn Tùng.
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00882 (Sẵn sàng)  
10. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư . T.3 / Hướng Tư, Vương Kính Luân; Hồ Hoàng Biên dịch thơ Tùy, Ông Văn Tùng dịch pần văn; Phan Văn Các dịch thơ Đường .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 832 tr ; 21cm
  Tóm tắt: Là một loại bách khoa thư về cuộc sống cung đình các đế vương Trung Hoa từ khi ông vua Tần Thuỷ Hoàng ông vua đầu tiên nhà Tần (221-210) đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909-1911) của Triều Thanh.
/ 58.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Lịch sử|  3. nhân vật lịch sử|  4. vua|  5. sinh hoạt|
   I. Hướng Tư.   II. Hồ Hoàng Biên.   III. Phan Văn Các.   IV. Vương Kính Luân.
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00881 (Sẵn sàng)  
11. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư. Trọn bộ 5 tập . T.2 / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 746tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Kể về cuộc sống trong cung đình của vua chúa Trung Hoa thời Tam quốc, Lưỡng Tần, Nam Bắc triều
/ 58000đ

  1. |Lịch triều|  2. |Trung Quốc|  3. Lịch sử|  4. Sinh hoạt|  5. Bách khoa thư|
   I. Vương Kính Luân.   II. Phan Văn Các (dịch phần thơ từ phú).   III. Ông Văn Tùng (dịch phần văn).
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00880 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»