Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Trại hoa vàng : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 51 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2023 .- 292 tr. ; 14.5 cm
   ISBN: 9786041218956 / 50.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. |Tiểu thuyết Việt Nam|  4. |Thế kỷ 21|  5. Văn Học|
   I. Nguyễn Nhật Ánh.
   895.922334 TR103H 2023
    ĐKCB: STN.01458 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Út Quyên và tôi : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2024 .- 128 tr. ; 14.5 cm
  Tóm tắt: Tập truyện ngắn với 12 câu chuyện là 12 niềm vui, 12 kỉ niệm dễ thương, 12 bài học giản dị mà sâu sắc… Gặp trong tập truyện này những hình ảnh rất dễ thương, những lời thoại rất học trò…
   ISBN: 9786041218970 / 35. 000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. |Truyện ngắn Việt Nam|  4. |Thế kỷ 21|  5. Văn Học|
   I. Nguyễn Nhật Ánh.
   895.9223 U-522Q 2024
    ĐKCB: STN.01456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: STN.01457 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Chú bé rắc rối : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 54 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2023 .- 184 tr. ; 20 cm
   ISBN: 9786041218239 / 95000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. |Truyện thiếu nhi Việt Nam|  4. |Thế kỷ 21|  5. Văn Học|
   I. Nguyễn Nhật Ánh.
   895.9223 CH500B 2022
    ĐKCB: STN.01455 (Sẵn sàng)  
4. KIỀU BẮC
     Văn thuyết minh biểu cảm & nghị luận 6 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới- Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực / Kiều Bắc .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 151 tr. ; 24 cm.
   ISBN: 9786043245684 / 55.000đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Nghị luận|  4. Lớp 6|  5. Thuyết minh|  6. Biểu Cảm|
   807.076 V115T 2021
    ĐKCB: TK.04107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04109 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG VÂN
     Học tốt ngữ văn THCS : Dành cho phụ huynh và học sinh khối lớp 6 . T.2 / Hoàng Vân .- H. : Giáo dục , 2002 .- 158tr ; 21cm
/ 10500đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Sách đọc thêm|  4. Phổ thông cơ sở|
   XXX H419TN 2002
    ĐKCB: TK.02726 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02727 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG VÂN
     Học tốt ngữ văn THCS : Dành cho phụ huynh và học sinh khối lớp 6 . T.1 / Hoàng Vân .- H. : Giáo dục , 2002 .- 158tr ; 21cm
/ 10500đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Sách đọc thêm|  4. Phổ thông cơ sở|
   XXX H419TN 2002
    ĐKCB: TK.02723 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02725 (Sẵn sàng)  
7. LÊ SÙNG
     Hướng dẫn ôn tập văn tiếng Việt 9 : Tài liệu hướng dẫn chi tiết ôn luyện thi tốt nghiệp THCS / Lê Sùng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 126tr. ; 21cm. .- (Học tốt văn phổ thông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn ôn tập về giảng văn, tập làm văn, tiếng Việt. Trong đó khái quát về tác giả, tác phẩm, chủ yếu là những kiến thức cơ bản về gợi ý phân tích bài thơ, bài văn cả về nội dung và nghệ thuật
/ 8000đ/2000b

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |lớp 9|  4. sách luyện thi|  5. tiếng Việt|  6. ôn tập|
   I. Lê Sùng.
   XXX H550455DÔ 2000
    ĐKCB: TK.02706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02707 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THỊ SINH
     Học tốt văn 8 : T.1 + T.2 / Trần Thị Sinh, Hoàng Thị Hồng .- Hà Nội : Giáo dục , 1999 .- 120tr ; 21cm
/ 5.600đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Lớp 8|  4. Văn học|
   I. Hoàng Thị Hồng.   II. Trần Thị Sinh.
   XXX H419TV 1996
    ĐKCB: TK.02705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02704 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ BÌNH TRỊ
     Tư liệu văn học 9 . T.1 / B.s: Đỗ Bình Trị (ch.b), Bùi Duy Tân, Trịnh Thu Tiết .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 1999 .- 119tr ; 21cm
/ 5.300đ

  1. [Tư liệu]  2. |Tư liệu|  3. |Sách đọc thêm|  4. Lớp 9|  5. Văn học|
   I. Trịnh Thu Tiết.   II. Bùi Duy Tân.
   8(V)(075) T550LV 1999
    ĐKCB: TK.02693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02695 (Sẵn sàng)  
10. Ôn tập văn học 9 / Nguyễn Văn Long ch.b, Lã Nhâm Thìn, Trịnh Thu Tiết, Nguyễn Đăng Điệp .- H. : Giáo dục , 1999 .- 339tr. ; 21cm.
/ 15.800đ

  1. |Văn học|  2. |lớp 9|  3. ôn tập|
   I. Lã Nhâm Thìn.   II. Nguyễn Văn Long.   III. Nguyễn Đăng Điệp.   IV. Trịnh Thu Tiết.
   XXX Ô454TV 1999
    ĐKCB: TK.02558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02637 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG THỊ NHÀN
     Bộ đề ôn tập Văn - Tiếng Việt lớp 9 : Luyện thi tốt nghiệp PTCS. Tuyển sinh vào lớp 10 / Trương Thị Nhàn, Dương Quang Cung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 128tr ; 21cm
/ 7500đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Tiếng Việt|  3. Sách luyện thi|  4. Lớp 9|  5. Văn học|
   I. Dương Quang Cung.
   XXX B450ĐÔ 1999
    ĐKCB: TK.02546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02548 (Sẵn sàng)  
12. Từ điển tác gia văn học và sân khấu nước ngoài : Có thêm triết gia quan trọng / Hữu Ngọc chủ biên .- H. : Văn hoá , 1983 .- 551tr. ; 27cm.
/ 30.000đ

  1. |Từ điển|  2. |văn học|  3. tác gia văn học|  4. sân khấu|
   I. Hữu Ngọc.
   803 T550ĐT 1983
    ĐKCB: TK.01986 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN KHUÊ
     Chân dung Hồ Biểu Chánh / Nguyễn Khuê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 283tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp Hồ Biểu Chánh
/ 20.000đ

  1. |Hồ Biểu Chánh|  2. |tiểu sử|  3. sự nghiệp|  4. phê bình|  5. Văn học|
   I. Nguyễn Khuê.
   8(V)2 CH121D 1998
    ĐKCB: TK.01148 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01145 (Sẵn sàng)  
14. VŨ TIẾN QUỲNH
     Phê bình bình luận văn học. Nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát, Cao Bá Nhạ : Tuyên chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam / Vũ Tiến Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 300tr. ; 19cm. .- (Tủ sách tham khảo văn học)
  Tóm tắt: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam
/ 18.000đ

  1. Cao Bá Nhạ.  2. |Phê bình|  3. |bình luận|  4. văn học|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   8(V) PH250B 1998
    ĐKCB: TK.01103 (Sẵn sàng)  
15. Phê bình bình luận văn học. Thế Lữ, Lưu Trọng Lư, Vũ Đình Liên : Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình - bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam / Vũ Tiến Quỳnh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 246tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trích dẫn phê bình bình luận văn học
/ 20.000đ

  1. Lưu Trọng Lư.  2. |Phê bình|  3. |bình luận|  4. văn học|
   8(V) PH250B 1999
    ĐKCB: TK.01030 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM TRỌNG LUẬN
     Thiết kế bài học tác phẩm văn chương ở nhà trường phổ thông . T.1 / B.s: Phạm Trọng Luận (ch.b), Trần Diệu Nữ, Ngọc Mai.. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 176tr ; 21cm
   T.1
  Tóm tắt: Sự cần thiết phải đổi mới phương pháp dạy học tác phẩm văn chương ở nhà trường, cần có sự phân đối hài hoà giữa nội dung và phương pháp. Đưa ra một số mô hình thiết kế thể nghiệm mẫu trên tác phẩm truyền kì mạn lục, Mã giám Sinh mua Kiều..
/ 10400đ

  1. |Trường phổ thông|  2. |Văn học|  3. Phương pháp giảng dạy|
   I. Hoàng Hữu Bội.   II. Phạm Thị Xuyến.   III. Ngọc Mai.   IV. Trần Diệu Nữ.
   8(V)(07) TH308K 2002
    ĐKCB: TK.00857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00896 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00899 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN TRỌNG KIM
     Quốc văn giáo khoa thư : tuyển tập . T.2 / Trần Trọng Kim... b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : nxb. Trẻ , 2003 .- 214tr ; 20cm. .- (Việt nam tiểu học tùng thư)
   T.2
  Tóm tắt: sách giáo khoa do nha học chính đông Pháp biên soạn dùng cho lớp đồng ấu thời thuộc Pháp
/ 18.600đ

  1. |Văn học|  2. |giáo dục|  3. lịch sử giáo dục|  4. nha học chính đông Pháp|  5. tiểu học|
   I. Đỗ Thuận.   II. Đặng Đình Phúc.   III. Nguyễn Văn Ngọc.
   8(V) QU451V 2003
    ĐKCB: TK.00856 (Sẵn sàng)  
18. VŨ NGỌC KHÁNH
     Bí quyết giỏi văn / Vũ Ngọc Khánh .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 188tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những tư liệu phong phú về chuyện học văn và làm văn sát với hoàn cảnh trong và ngoài nhà trường. Đặc điểm môn văn. Mục đích học văn. Cách viết văn hay, hướng dẫn viết văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh
/ 10000đ

  1. |Lí luận văn học|  2. |Văn học|  3. Sáng tác|
   801.12 B300Q 2000
    ĐKCB: TK.00809 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00810 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00811 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ BÌNH TRỊ
     Tư liệu văn học 8 .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 1999 .- 188tr ; 21cm
/ 9.000đ

  1. |Lớp 8|  2. |Văn học|  3. Sách giáo khoa|  4. Tư liệu|
   I. Phùng Văn Tửu.   II. Nguyễn Khắc Phi.   III. Nguyễn Hoành Khung.
   8(V) T550L 1999
    ĐKCB: TK.00463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00459 (Sẵn sàng)  
20. HÀ MINH ĐỨC
     Lí luận văn học / Hà Minh Đức, Đỗ Văn Khang, Phạm Quang Long, Phạm Thành Hưng... .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 326tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở lí luận văn học. Tác phẩm văn học, các thể loại văn học. Phương pháp sáng tác, trào lưu và trường phái văn học. Một số vấn đề về thi pháp học
/ 17000đ

  1. |Sáng tác văn học|  2. |Văn học|  3. Tác phẩm văn học|  4. Giáo trình|  5. Trường phái|
   I. Đỗ Văn Khang.   II. Phạm Thành Hưng.   III. Phạm Quang Long.   IV. Nguyễn Văn Nam.
   8(V) L300L 2001
    ĐKCB: TK.00373 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»