Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
ĐÀO VĂN PHÚC Học tốt vật lí 9
: Tóm tắt kiến thức. Gợi ý giúp hiểu sâu kiến thức. 113 bài tập chọn lọc, gợi ý về phương pháp giải bài tập. Gợi ý khai thác bài tập để củng cố kiến thức
/ Đào Văn Phúc
.- H. : Giáo dục , 1998
.- 179tr : hình vẽ ; 20cm
/ 11500đ
1. |vật lí| 2. |lớp 9| 3. Sách đọc thêm|
53(083) H419TV 1998
|
ĐKCB:
TK.02516
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
13.
VŨ QUANG Vật lí 7
: Sách giáo viên
/ B.s: Vũ Quang (Tổng ch.b), Nguyễn Đức Thâm (ch.b), Đoàn Duy Hinh..
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 196tr ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 8934980201671 / 7600đ
1. |Lớp 7| 2. |Vật lí| 3. Sách giáo viên|
I. Nguyễn Phượng Hồng. II. Nguyễn Đức Thâm. III. Đoàn Duy Hinh.
53(07) V124L 2003
|
ĐKCB:
SGV.00287
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00288
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00289
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00290
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00291
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00292
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00294
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00293
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00295
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00296
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00558
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
VŨ QUANG Vật lí 6
: Sách giáo viên
/ B.s: Vũ Quang (Tổng ch.b), Bùi Gia Thịnh (ch.b), Nguyễn Phương Hồng
.- H. : Giáo dục , 2002
.- 176tr : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 8934980101650 / 6900đ
1. |Vật lí| 2. |Sách giáo viên| 3. Lớp 6|
I. Bùi Gia Thịnh. II. Nguyễn Phương Hồng.
53(07) V124L 2002
|
ĐKCB:
SGV.00116
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00121
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00122
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00123
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00124
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00125
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00126
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00127
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGV.00128
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
PÊRENMAN, IA.I Vật lí vui
. Q.2 / Người dịch
: Thế Trường, Lê Nguyên Long, Thế Trường / Ia.I. Pêrenman
.- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 324tr : hình vẽ ; 21cm
Q.2 / Người dịch: Thế Trường, Lê Nguyên Long, Thế Trường Tóm tắt: Mô tả và giải thích những hiện tượng vật lí thường gặp trong cuộc sống, trong kĩ thuật, trong tự nhiên và cả trong các tiểu thuyết khoa học tưởng tượng / 15200đ
1. |Khoa học thường thức| 2. |Vật lí|
I. Thế Trường. II. Lê Nguyên Long. III. Thế Trường.
51(083) V124LV 2000
|
ĐKCB:
TK.01257
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01256
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
PÊRENMAN, IA.I Vật lí vui
. Q.1 / Người dịch
: Phan Tất Đắc, Lê Nguyên Long, Thế Trường / Ia.I. Pêrenman
.- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 263tr : hình vẽ ; 21cm
Q.1 / Người dịch: Phan Tất Đắc, Lê Nguyên Long, Thế Trường Tóm tắt: Giải thích những khái niệm, những hiện tượng vật lí thường thấy quanh ta: Vận tốc tổng hợp chuyển động; trọng lực và trọng lượng; Đòn bẩy; áp suất; Tia sáng; sự phản xạ và khúc xạ của ánh sáng; Sức cản của môi trường / 12500đ
1. |Vật lí| 2. |Khoa học thường thức|
I. Phan Tất Đắc. II. Lê Nguyên Long. III. Thế Trường.
53(083) V124L 2000
|
ĐKCB:
TK.01260
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01259
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01258
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|