Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ THỊ KIM LIÊN
     Ngữ pháp tiếng Việt .- H. : Giáo dục , 1999 .- 163tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 155-160
  Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học. Ngữ pháp tiếng Việt; từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ, câu, câu phân loại theo mục đích phát ngôn
/ 15000đ

  1. |Giáo trình|  2. |Ngữ pháp|  3. Ngôn ngữ|  4. Tiếng Việt|
   4(V)(083) NG550PT 1999
    ĐKCB: TK.00106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00108 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS / Hoàng Đức Nhuận (ch.b), Nguyễn Hữu Châu, Hàn Nguyệt Kim Chi .- H. : Bộ giáo dục và đào tạo , 1995 .- 240tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |giáo trình|  4. giáo dục|  5. sinh sản|  6. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   312(V M458SV 1995
    ĐKCB: TK.02905 (Sẵn sàng)  
3. VANDE VELDE, ERNEST
     Le petit Paganini : Giáo trình violon sơ cấp: Năm thứ 3 . T.3 / Ernest Vande Velde b.s .- H. : Nxb. Vande Velde, Nxb. Âm Nhạc , 2000 .- 71tr ; 30cm .- (Phương pháp dạy đàn violon theo các bậc thầy)
   TSNB ghi: Giáo trình violon sơ cấp
  Tóm tắt: Bao gồm những bài luyện khác nhau về đàn violong như một số bài tập kĩ thuật động tác vĩ, luyện các thế tay, một hay nhiều gam âm rải,..
/ 28000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Đàn Viôlông|  4. Bản nhạc|  5. Âm nhạc|
   78 L200PP 2000
    ĐKCB: TK.02846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02848 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học / Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo MOET. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. |dân số|  2. |sinh học|  3. giáo trình|  4. địa lí|  5. giáo dục|
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Quý Thao.   III. Nguyễn Quang Vinh.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   312(V)(07) T103LH 1995
    ĐKCB: TK.02087 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02088 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02089 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Cơ sở văn hoá Việt Nam / Trần Quốc Vượng (ch.b), Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 288tr : 2tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản. Cấu trúc, các thiết chế và chức năng của văn hoá. Diễn trình lịch sử của văn hoá Việt Nam. Không gian văn hoá Việt Nam
/ 17400đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn hoá|  3. Lí luận văn hoá|  4. Giáo trình|
   I. Lâm Mỹ Dung.   II. Nguyễn Chí Bền.   III. Trần Thuý Anh.   IV. Tô Ngọc Thanh.
   37(V) C460S 2000
    ĐKCB: TK.01203 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MẬU LOAN
     Giáo trình lí luận và phương pháp giảng dạy thể dục thể thao : Dùng cho sinh viên các trường Cao đẳng, Đại học sư phạm TDTT / Nguyễn Mậu Loan .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 223tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường cao đẳng sư phạm thể dục trung ương
  Tóm tắt: Đôi nét về môn học lý luận và phương pháp thể dục thể thao, bản chất, nhiệm vụ, mục đích của thể dục thể thao. Các phương tiện giáo dục thể chất, giáo dục thể chất trong trường phổ thông
/ 8700đ

  1. |giáo dục thể lực|  2. |thể thao|  3. giáo trình|  4. phương pháp giảng dạy|  5. Thể dục|
   7A1 GI-108T 1998
    ĐKCB: TK.00776 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00777 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00778 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00774 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00775 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU VIỆT HƯNG
     Đại số đại cương / B.s: Nguyễn Hữu Việt Hưng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 247tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 239
/ 13.000đ

  1. |Sách giáo khoa|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Giáo trình|  4. Đại số|
   I. Nguyễn Hữu Việt Hưng.
   512 Đ103S 1999
    ĐKCB: TK.00772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00773 (Sẵn sàng)  
8. LÊ THANH HÀ
     Đa thức và nhân tử hoá : Dùng cho sinh viên các chuyên ngành toán, tin, công nghệ thông tin, kỹ thuật / Lê Thanh Hà .- H. : Giáo dục , 2000 .- 200tr ; 21cm
   Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Cấu trúc đa thức; Phép chia và hàm đa thức; Đa thức đối xứng - nhân tử hoá trên các miền nguyên
/ 11.000đ

  1. |Nhân tử hoá|  2. |Đa thức|  3. Giáo trình|
   517 Đ100T 2000
    ĐKCB: TK.00514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00515 (Sẵn sàng)  
9. HÀ MINH ĐỨC
     Lí luận văn học / Hà Minh Đức, Đỗ Văn Khang, Phạm Quang Long, Phạm Thành Hưng... .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 326tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở lí luận văn học. Tác phẩm văn học, các thể loại văn học. Phương pháp sáng tác, trào lưu và trường phái văn học. Một số vấn đề về thi pháp học
/ 17000đ

  1. |Sáng tác văn học|  2. |Văn học|  3. Tác phẩm văn học|  4. Giáo trình|  5. Trường phái|
   I. Đỗ Văn Khang.   II. Phạm Thành Hưng.   III. Phạm Quang Long.   IV. Nguyễn Văn Nam.
   8(V) L300L 2001
    ĐKCB: TK.00373 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Cơ sở văn hoá Việt Nam / Trần Quốc Vượng, Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, Lâm Mỹ Dung, Trần Thúy Anh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 288tr : 2tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản. Cấu trúc, các thiết chế và chức năng của văn hoá. Diễn trình lịch sử của văn hoá Việt Nam. Không gian văn hoá Việt Nam
/ 17400đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn hoá|  3. Lí luận văn hoá|  4. Giáo trình|
   I. Lâm Mỹ Dung.   II. Nguyễn Chí Bền.   III. Trần Thuý Anh.   IV. Tô Ngọc Thanh.
   37(V)(075.3) C460S 2000
    ĐKCB: TK.00284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00283 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00281 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00282 (Sẵn sàng)  
11. HALLIDAY, DAVID
     Cơ sở vật lí . T.6 : Quang học và vật lí lượng tử / Người dịch: Hoàng Hữu Thư, Phan Văn Thích, Phạm văn Thiều .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 503tr : hình vẽ ; 27cm
   Tên sách nguyên bản: Fundamentals of physics . - 4th ed
   T.6: Quang học và vật lí lượng tử / Người dịch: Hoàng Hữu Thư, Phan Văn Thích, Phạm văn Thiều
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản nhất về quang hình học, giao thoa, nhiễu xạ, thuyết tương đối, vật lí lượng tử, nguyên tử, hạt nhân và năng lượng hạt nhân
/ 43.800đ

  1. |Giáo trình|  2. |Vật lí|  3. Quang học|  4. Vật lí lượng tử|
   I. Resnick, Robert.   II. Walker, Jearl.   III. Phan Văn Thích.   IV. Phạm văn Thiều.
   53 C460SV 1999
    ĐKCB: TK.00104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00105 (Sẵn sàng)  
12. HALLIDAY, DAVID
     Cơ sở vật lí . T.3 : Nhiệt học / Ngô Quốc Quýnh, Hoàng Hữu Thư .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 193tr ; 27cm
   T.3: Nhiệt học
  Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về nhiệt độ. Nhiệt và định luật thứ nhất của động lực học. Thuyết động học chất khí. Định luật thứ hai của nhiệt động lực học
/ 17500đ

  1. |giáo trình|  2. |Vật lí|  3. nhiệt học|
   I. Resnick, Robert.   II. Walker, Jearl.
   53 C460SV 2000
    ĐKCB: TK.00100 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00101 (Sẵn sàng)  
13. VŨ VĂN VỤ
     Sinh lí học thực vật : Giáo trình dùng cho sinh viên khoa Sinh học, trường đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 252tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 249
  Tóm tắt: Sinh lí tế bào thực vật: Sự trao đổi nước, quang hợp, dinh dưỡng khoáng và nitơ, hô hấp, sinh trưởng và phát triển ở thực vật
/ 22400đ

  1. |Sinh lí học|  2. |Giáo trình|  3. Thực vật|
   I. Hoàng Minh Tấn.   II. Vũ Thanh Tâm.
   581.075 S312LH 2000
    ĐKCB: TK.00095 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00094 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00093 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00092 (Sẵn sàng)  
14. HALLIDAY, DAVID
     Cơ sở vật lí . T.1 : Cơ học - I / Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 404tr : minh hoạ ; 27cm
   T.1: Cơ học - I / Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc
  Tóm tắt: Đo lường. Chuyển động thẳng. Vectơ. Chuyển động trong không gian hai và ba chiều. Lực và chuyển động I, II. Công và động năng. Bảo toàn năng lượng. Hệ hạt. Va chạm
/ 35000đ

  1. |Cơ học|  2. |Vật lí|  3. Giáo trình|
   I. Đào Kim Ngọc.   II. Ngô Quốc Quýnh.   III. Walker, Jearl.   IV. Resnick, Robert.
   53 C460SV 1999
    ĐKCB: TK.00097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00096 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00098 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN QUANG MAI
     Giải phẫu sinh lý người : Giáo trình dùng cho các trường cao đẳng sư phạm . T.1 : Phần lý thuyết .- H. : Giáo dục , 2000 .- 255tr : hình vẽ ; 27cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   T.1: Phần lý thuyết
  Tóm tắt: Cấu tạo, chức năng các hệ cơ quan trong cơ thể người: Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá

  1. |Giáo trình|  2. |Sinh lí người|  3. Giải phẫu học|
   I. Quách Thị Tài.   II. Trần Thuý Nga.
   XXX GI-103PS 2000
    ĐKCB: TK.00091 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00090 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00088 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»