Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. RAMSAY, BARBARA BOSSERT
     Phép màu tuổi thơ = Finding the magic : Dành cho trẻ từ 6 đến dưới 11 tuổi / Barbara Bossert Ramsay ; Phạm Thị Sen dịch .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2021 .- 103tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Dành cho trẻ từ 6 đến dưới 11 tuổi)
   ISBN: 9786043554089 / 58.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Mỹ}  3. [Truyện]
   I. Phạm Thị Sen.
   813 PH206M 2021
    ĐKCB: STN.01364 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: STN.01365 (Sẵn sàng)  
2. Địa lí 6 / Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Phạm Thị Thu Phương, Nguyễn Quận, Phạm Thị Sen .- Tái bản lần thứ 14 .- H. : Giáo dục , 2016 .- 84tr. : minh họa ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 9786040000743 / 6700đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 6.
   I. Phạm Thị Thu Phương.   II. Nguyễn Dược.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Nguyễn Quận.
   910 Đ301L6 2016
    ĐKCB: GK.00084 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00087 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Hướng dẫn dạy học địa lý lớp 9 : Bổ túc trung học cơ sở / B.s: Nguyễn Cao Phương (ch.b), Phạm Thị Sen, Phạm Thị Thanh.. .- H. : Giáo dục , 2006 .- 110tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Sơ lược chung về chương trình địa lí lớp 9 bổ túc trung học cơ sở và gợi ý hướng dẫn dạy học từng bài cụ thể như: Mục tiêu bài học, phương tiện dạy học cần chuẩn bị cho bài giảng, gợi ý về nội dung và cách tổ chức hoạt động dạy học...
/ 7.400đ

  1. Địa lí.  2. Sách BTVH.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Sách giáo viên.  5. Lớp 9.
   I. Phí Công Việt.   II. Lê Hoàng Yến.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Phạm Thị Thanh.
   XXX H550455DD 2006
    ĐKCB: TK.02988 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí trung học cơ sở / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 67tr. ; 21x29cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn địa lí trung học cơ sở
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Phạm Thị Sen.   III. Nguyễn Thị Minh Phương.   IV. Nguyễn Thị Mỹ.
   910 H550455DT 2010
    ĐKCB: TK.02870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02871 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí trung học cơ sở / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 67tr. ; 21x29cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn địa lí trung học cơ sở
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Phạm Thị Sen.   III. Nguyễn Thị Minh Phương.   IV. Nguyễn Thị Mỹ.
   910 H550455DT 2010
    ĐKCB: TK.02862 (Sẵn sàng)  
6. Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí trung học cơ sở / B.s.: Phạm Thu Phương (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thị Sen.. .- H. : Giáo dục , 2008 .- 227tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 226
  Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí trường trung học cơ sở và giới thiệu một số bài soạn địa lí minh hoạ lớp 6, 7, 8, 9

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Địa lí.  4. [Sách giáo viên]
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Phạm Thị Sen.   III. Phạm Thị Thanh.   IV. Phạm Thu Phương.
   910.71 M458SV 2008
    ĐKCB: TK.02109 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học / Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo MOET. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. |dân số|  2. |sinh học|  3. giáo trình|  4. địa lí|  5. giáo dục|
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Quý Thao.   III. Nguyễn Quang Vinh.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   312(V)(07) T103LH 1995
    ĐKCB: TK.02087 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02088 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02089 (Sẵn sàng)  
8. Địa lí 9 / Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân,... .- H. : Giáo dục , 2005 .- 160tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 9000đ

  1. Lớp 9.  2. Địa lí.  3. {Việt Nam}  4. [Sách giáo khoa]
   I. Phí Công Việt.   II. Nguyễn Dược.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Đỗ Thị Minh Đức.
   915.97 Đ301L9 2005
    ĐKCB: GK.00736 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.00737 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.00738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00739 (Sẵn sàng)  
9. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 9 / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Đăng Chúng, Lê Mỹ Phong .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 112tr. : bảng ; 24cm
/ 15400đ

  1. Lớp 9.  2. Địa kinh tế.  3. Kiểm tra.  4. Địa lí.  5. {Việt Nam}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Đăng Chúng.   III. Lê Mỹ Phong.
   330.9597 K304T 2010
    ĐKCB: TK.01497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01496 (Sẵn sàng)  
10. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 8 / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Thiếu Ngân, Nguyễn Thị Minh Phương .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 120tr. : bảng ; 24cm
/ 17600đ

  1. Lớp 8.  2. Kiểm tra.  3. Địa lí.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Nguyễn Thiếu Ngân.   III. Nguyễn Việt Hùng.   IV. Phạm Thị Sen.
   910.76 K304T 2010
    ĐKCB: TK.01499 (Sẵn sàng)  
11. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí 7 / B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Thị Mỹ, Lê Mỹ Phong .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 123tr. : bảng ; 24cm
/ 16900đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 7.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Mỹ Phong.   II. Nguyễn Thị Mỹ.   III. Phạm Thị Sen.
   910 K304T 2010
    ĐKCB: TK.01501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01500 (Sẵn sàng)  
12. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 6 / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thu Phương, Nguyễn Chính Thao .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 100tr. : bảng ; 24cm
/ 13900đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 6.  3. Kiểm tra.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Chính Thao.   II. Phạm Thu Phương.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Nguyễn Thị Minh Phương.
   910.76 K304TĐ 2010
    ĐKCB: TK.01502 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»