Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐÌNH ĐẶNG LỤC
     Giáo dục pháp luật trong nhà trường / Nguyễn Đình Đặng Lục T.S .- H. : Giáo dục , 2000 .- 116tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích và lý giải những vấn đề nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục pháp luật trong trường phổ thông; Sự hình thành nhân cách, nhiệm vụ, nguyên tắc và hình thức và nội dung giáo dục pháp luật trong nhà trường phổ thông
/ 7.500đ

  1. |Sách giáo viên|  2. |Pháp luật|  3. Giáo dục|  4. Trường phổ thông|
   340.07 GI-108D 2000
    ĐKCB: TK.00408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00739 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG SƠN
     Những chế độ chính sách và văn bản pháp luật hiện hành đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên . T.2 / B.s: Lê Hồng Sơn, Lương Tấn Thuỳ, Vũ Xuân Huyên.. .- H. : Lao động , 2000 .- 331tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Công đoàn Giáo dục Việt Nam
  Tóm tắt: Chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên (tuyển dụng, nghỉ hưu, bảo hiểm, bảo hộ lao động, chính sách tài chính, chính sách thi đua khen thưởng). Văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến giáo viên, công nhân viên

  1. [Văn bản pháp luật]  2. |Văn bản pháp luật|  3. |Giáo dục|  4. Giáo viên|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Vũ Xuân Huyên.   III. Vũ Thị Thơm.   IV. Lương Tấn Thuỳ.
   XXX NH556CĐ 2000
    ĐKCB: TK.00570 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn tự học tích cực trong một số môn học cho học sinh THCS / Phùng Khắc Bình, Trần Đình Châu, Nguyễn Thị Thanh Mai... .- H. : Nxb.Hà Nội , 2012 .- 300tr ; 24cm
   Thư mục: tr. 298

  1. |Giáo dục|  2. |Tự học|  3. Phương pháp|  4. Trung học cơ sở|  5. Tài liệu hướng dẫn|
   I. Ngô Thị Kiều Linh.   II. Lê Thị Kim Loan.   III. Nguyễn Thị Thu Anh.
   373.139 H564D 2012
    ĐKCB: TK.02946 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐÌNH CHÂU
     Xây dựng mô hình trường THCS tổ chức các hoạt động đổi mới phương pháp dạy học / Trần Đình Châu chủ biên, Nguyễn Anh Dũng, Vũ Đình Chuẩn... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 252tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 246-249

  1. |Giáo dục|  2. |Phương pháp giảng dạy|  3. Đổi mới|  4. Trung học cơ sở|
   I. Nguyễn Anh Dũng.   II. Vũ Đình Chuẩn.   III. Vũ Quốc Anh.   IV. Phùng Khắc Bình.
   373.13 X126D 2012
    ĐKCB: TK.02945 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS / Hoàng Đức Nhuận (ch.b), Nguyễn Hữu Châu, Hàn Nguyệt Kim Chi .- H. : Bộ giáo dục và đào tạo , 1995 .- 240tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |giáo trình|  4. giáo dục|  5. sinh sản|  6. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   312(V M458SV 1995
    ĐKCB: TK.02905 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học / Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo MOET. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng

  1. |dân số|  2. |sinh học|  3. giáo trình|  4. địa lí|  5. giáo dục|
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Quý Thao.   III. Nguyễn Quang Vinh.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   312(V)(07) T103LH 1995
    ĐKCB: TK.02087 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02088 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02089 (Sẵn sàng)  
7. PHAN THẾ SỦNG
     Những cách xử thế trong quản lý trường học / Phan Thế Sủng .- Tái bản .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 286tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu việc lập kế hoạch, công tác tổ chức, nhân sự trong chỉ đạo hoạt động dạy học, từ việc kiểm tra, đánh giá, thanh tra trường học đến cách ứng xử trong mối quan hệ với các cấp lãnh đạo và với cộng đồng xã hội
/ 14.700đ/1000b

  1. |Tiểu học|  2. |giáo dục|  3. phổ thông trung học|  4. tâm lý học|  5. xã hội|
   I. Phan Thế Sủng.
   371.009 597 NH556CX 2000
    ĐKCB: TK.01100 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01098 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN TRỌNG KIM
     Quốc văn giáo khoa thư : tuyển tập . T.2 / Trần Trọng Kim... b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : nxb. Trẻ , 2003 .- 214tr ; 20cm. .- (Việt nam tiểu học tùng thư)
   T.2
  Tóm tắt: sách giáo khoa do nha học chính đông Pháp biên soạn dùng cho lớp đồng ấu thời thuộc Pháp
/ 18.600đ

  1. |Văn học|  2. |giáo dục|  3. lịch sử giáo dục|  4. nha học chính đông Pháp|  5. tiểu học|
   I. Đỗ Thuận.   II. Đặng Đình Phúc.   III. Nguyễn Văn Ngọc.
   8(V) QU451V 2003
    ĐKCB: TK.00856 (Sẵn sàng)  
9. 2001
     Lịch sử 50 năm công đoàn giáo dục Việt Nam 1951-2001 .- H. : Lao động , 2001 .- 264 tr. : ảnh ; 21cm
   Công đoàn giáo dục Việt Nam

  1. |Giáo dục|  2. |Công đoàn|  3. Lịch sử|
   9(V) L302S 2001
    ĐKCB: TK.00451 (Sẵn sàng)  
10. Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo . Cuốn 1 : Các quy định về nhà trường .- H. : Thống kê , 2001 .- 1332tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Cuốn 1: Các quy định về nhà trường
  Tóm tắt: Các luật về giáo dục - đào tạo; Về thu chi quản lí tài chính, về cơ cấu bộ máy - chức năng nhiệm vụ nhà trường, về hiệu trưởng - cán bộ quản lí, hoạt động giảng dạy, ngoại khoá, thanh tra - kiểm tra và thi đua khen thưởng kỷ luật; Về các cơ sở giáo dục ngoài công lập, về công đoàn..
/ 280000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Giáo dục|  3. Văn bản pháp qui|  4. Đào tạo|
   33 C101VB 2001
    ĐKCB: TK.00070 (Sẵn sàng)  
11. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 1342tr ; 30cm
  Tóm tắt: Bao gồm các văn bản qui phạm pháp luật, qui định và điều chỉnh các mối quan hệ pháp luật trong ngành giáo dục và đào tạo. Những qui định chung về giáo dục đào tạo, qui định về đào tạo sau đại học, đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non, các hình thức giáo dục đặc biệt, qui chế thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông
/ 250000đ

  1. |Đào tạo|  2. |Qui phạm|  3. Việt Nam|  4. Giáo dục|  5. Văn bản|
   XXX H250TC 2001
    ĐKCB: TK.00020 (Sẵn sàng)