• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 9
  • 90X
  • Lịch sử, địa lý học, và các ngành phụ trợ
  • History & geography
  • 91X
  • Địa lý và du hành
  • Geography & travel
  • 92X
  • Tiểu sử, phả hệ học, biểu hiệu
  • Biography & genealogy
  • 93X
  • Lịch sử của thê giói cổ đại đến khoảng 499
  • History of ancient world to ca. 499
  • 94X
  • Lịch sử châu Âu
  • History of Europe
  • 95X
  • Lịch sử châu Á
  • History of Asia
  • 96X
  • Lịch sử châu Phi
  • History of Africa
  • 97X
  • Lịch sử Bắc Mỹ
  • History of North America
  • 98X
  • Lịch sử Nam Mỹ
  • History of South America
  • 99X
  • Lịch sử Australasia, các đảo Thái Bình Dương, các đảo Đại Tây Dương, các đảo Bác Cực, châu Nam Cực, các thế giới ngoài trái đất
  • History of other areas
  • 9(
  • 9(V
Có tổng cộng: 18 tên tài liệu.
Bài dự thi tìm hiểu 60 năm nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam: Trường THCS Số 1 Phước Sơn9(V)B103D2005
Lê Minh QuốcDanh nhân cách mạng Việt Nam: . Ph.29(V)D107N2003
Quốc sử quán Triều NguyễnKhâm định Việt sử thông giám cương mục: . T.29(V)KH120ĐV1998
2001Lịch sử 50 năm công đoàn giáo dục Việt Nam 1951-2001: 9(V)L302S2001
Nguyễn Thế LongNhửng mẩu chuyện bang giao trong lịch sử Việt Nam: . T.19(V)NH556M2005
Nguyễn Thế LongNhửng mẩu chuyện bang giao trong lịch sử Việt Nam: . T.29(V)NH556M2005
Tiểu đoàn 52: Ký sự lịch sử9(V)T309Đ1997
Hoàng Hữu KhóaTiểu đoàn 50: Ký sự lịch sử9(V)T309Đ51993
Những trận đánh điển hình của các lực lượng vũ trang Bình Định: . T.19(V)(083)NH556T1994
Nguyễn Khắc ThuầnDanh tướng Việt Nam: . T.39(V)(092D107T2000
Dương Trung QuốcViệt Nam những sự kiện lịch sử (1919-1945): 9(V)1V308N2000
Quốc ChấnNhững danh tướng chống ngoại xâm thời Trần: 9(V)13NH556D2000
Nguyễn Khắc ThuầnDanh tướng Việt Nam: . T.19(V)13(092)D107T2000
Nguyễn Khắc ThuầnDanh tướng Việt Nam: . T.19(V)13(092)D107T2004
Nguyễn Khắc ThuầnDanh tướng Việt Nam: . T.29(V)13(092)D107T2004
Nguyễn Đệ1000 câu hỏi về lịch sử Việt Nam và truyền thống Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: 9(V)15M458N2003
Nam Trung bộ kháng chiến 1945-1975: 9(V)2N104T1992
Lê Minh QuốcDanh nhân cách mạng Việt Nam: 9(V)2(092)D107N2000

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.