Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
67 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. TRƯƠNG HỮU QUÝNH
     Vở bài tập lịch sử 7 / B.s: Trương Hữu Quýnh (ch.b), Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên.. .- H. : Giáo dục , 2003 .- 80tr ; 24cm
/ 6500đ

  1. [Vở bài tập]  2. |Vở bài tập|  3. |Lịch sử|  4. Sách giáo khoa|  5. Lớp 7|
   I. Nhhiêm Đình Vỹ.   II. Nguyễn Hồng Liên.   III. Bùi Tuyết Hương.
   959.70076 V450BT 2003
    ĐKCB: GK.00390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00391 (Sẵn sàng)  
2. PHAN NGỌC LIÊN
     Lịch sử 6 : Sách giáo viên / B.s: Phan Ngọc Liên, Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đinh Ngọc Bảo.. .- H. : Giáo dục , 2002 .- 128tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 8934980101308 / 5200đ

  1. |Lớp 6|  2. |Sách giáo viên|  3. Lịch sử|
   I. Trương Hữu Quýnh.   II. Nguyễn Sĩ Quế.   III. Đinh Ngọc Bảo.
   910.712 L302S 2002
    ĐKCB: SGV.00053 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00054 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00058 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00059 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00060 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00064 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00061 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00063 (Sẵn sàng)  
3. Bài tập Lịch sử và địa lí 7 : Phần Lịch sử / Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng chủ biên), Đặng Hồng Sơn,............... .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 91tr. ; 24cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  Tóm tắt: Các bài tập phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử, phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử, vận dụng kiến thức và kĩ năng .
   ISBN: 9786040324771 / 15.000đ

  1. |Bài tập|  2. |Lịch sử|
   I. Nguyễn Thị Côi.   II. Vũ Văn Quân.   III. Đặng Hồng Sơn.
   900.76 B103T 2022
    ĐKCB: GK.01035 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01036 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01037 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01038 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.01039 (Sẵn sàng)  
4. LÊ XUÂN SÁU
     Vở bài tập lịch sử 6 / Lê Xuân Sáu .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 72tr : bản đồ ; 24cm
/ 5300đ

  1. [Bài tập]  2. |Bài tập|  3. |Lớp 6|  4. Sách giáo khoa|  5. Lịch sử|
   91(076) V450BT 2003
    ĐKCB: TK.04023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04025 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04028 (Sẵn sàng)  
5. Chương trình trung học cơ sở các môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp : Ban hành kèm theo quyết định số 03/2002/QĐ-BGD và ĐT ngày 24-1-2002 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 90tr ; 25cm
  Tóm tắt: Văn bản quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình trung học cơ sở. Kế hoạch giảng dạy các bộ môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các lớp 6, 7, 8, 9

  1. [Hoạt động ngoại khoá]  2. |Hoạt động ngoại khoá|  3. |Giáo dục công dân|  4. Địa lí|  5. Lịch sử|  6. Trung học cơ sở|
   XXX CH561TT 2002
    ĐKCB: TK.02911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02913 (Sẵn sàng)  
6. LÊ ĐÌNH HÀ
     Tư liệu lịch sử 6 / Lê Đình Hà, Bùi Tuyết Hương .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 92tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 4800đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Sách giáo khoa|  4. Lớp 6|
   I. Bùi Tuyết Hương.
   9.073 T550LL 2003
    ĐKCB: TK.02731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02734 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN CÔNG TÙNG, LÊ TÚY NGA
     Tìm hiểu tiếng việt 9 : Sách dùng cho phụ huynh học sinh / Nguyễn Ngọc San .- In lần thứ 2 .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 79tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm một số vấn đề về tiếng Việt trong lịch sử có thể làm tài liệu tham khảo cho chúng ta trong quá trình nghiên cứu về tiếng Việt
/ 4.500đ

  1. Lịch sử.  2. Tiếng Việt.  3. [Tiếng Việt]  4. |Lịch sử|  5. |Tiếng Việt|
   4(V)(083) T310HT 1999
    ĐKCB: TK.02549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02550 (Sẵn sàng)  
8. MAI XUÂN THIỀU
     Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học cơ sở lịch sử 9 : Kiến thức cơ bản, câu hỏi và đáp án, các đề thi mẫu .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 88tr. ; 21cm
/ 6.000đ

  1. |Câu hỏi|  2. |lịch sử|
   9.073 H561D 1999
    ĐKCB: TK.02534 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ THẠCH
     Thiết kế bài giảng Lịch sử 6 : Trung học cơ sở : Theo chương trình và SGK do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2002 / Nguyễn Thị Thạch .- H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 209tr. ; 24cm.
/ 20000đ;1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Sách giáo viên|  3. Phương pháp giảng dạy|  4. Lớp 6|
   959.7 TH308KB 2002
    ĐKCB: TK.01801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01802 (Sẵn sàng)  
10. PHAN NGỌC LIÊN
     Lịch sử 7 : Sách giáo viên / B.s: Phan Ngọc Liên (Tổng ch.b), Nguyễn Cảnh Minh (ch.b), Đinh Ngọc Bảo.. .- H. : Giáo dục , 2003 .- 200tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 8934980201718 / 7700đ

  1. |Lịch sử|  2. |Sách giáo viên|  3. Lớp 7|
   I. Nguyễn Cảnh Minh.   II. Nguyễn Phan Quang.   III. Đinh Ngọc Bảo.   IV. Nguyễn Văn Đằng.
   91(07) L302S 2003
    ĐKCB: SGV.00231 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00234 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: SGV.00242 (Sẵn sàng)  
11. Tiểu đoàn 52 : Ký sự lịch sử / Hoàng Hữu Khoá biên soạn .- Bình Định : Bộ chỉ huy quân sự tỉnh , 1997 .- 175tr. ; 19cm
/ 9.000đ

  1. |Ký sự|  2. |lịch sử|
   I. Hoàng Hữu Khoá.
   9(V) T309Đ 1997
    ĐKCB: TK.01316 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG HỮU KHÓA
     Tiểu đoàn 50 : Ký sự lịch sử / Hoàng Hữu Khóa .- Bình Định : Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định , 1993 .- 187tr. ; 19cm
  1. |Ký sự|  2. |lịch sử|
   I. Hoàng Hữu Khóa.
   9(V) T309Đ5 1993
    ĐKCB: TK.01317 (Sẵn sàng)  
13. Lịch sử đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh và phong trào thanh niên tỉnh Bình Định (1930-1975) .- Quy Nhơn : Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bình Định , 2001 .- 301tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày lịch sử phong trào thanh niên tỉnh Bình Định qua hai cuộc chiến tranh chống Pháp và chống Mỹ cứu nước đầy gian khổ khốc liệt của tỉnh nhà
/ 20.000đ/1000b

  1. |Bình Định|  2. |lịch sử|  3. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh|
   3KPV L302SĐ 2001
    ĐKCB: TK.01266 (Sẵn sàng)  
14. READ, HERBER
     Lịch sử hội hoạ thế kỷ XX / Herber Read ; Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan b. dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 237tr : 10 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc của nghệ thuật hiện đại. Các trào lưu và phong cách của nghệ thuật hội hoạ trong thế kỷ 20. Các đại diện của nghệ thuật hội hoạ của thế kỷ 20. Nghệ thuật và mối quan hệ của nó với nghệ thuật của chủ nghĩa cấu trúc và chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng

  1. |Thế giới|  2. |Hội hoạ|  3. Thế kỉ 20|  4. Lịch sử|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Nguyễn Kim Loan.
   75(T) L302S 2002
    ĐKCB: TK.00943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00944 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00945 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00946 (Sẵn sàng)  
15. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư . T.5 / Hướng Tư, Vương Kính Luân; Ông Văn Tùng dịch phần văn; Phan Văn Các dịch phần thơ từ phú .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 762 tr ; 21cm
  Tóm tắt: Là một loại bách khoa thư về cuộc sống cung đình các đế vương Trung Hoa từ khi ông vua Tần Thuỷ Hoàng ông vua đầu tiên nhà Tần (221-210) đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909-1911) của Triều Thanh.
/ 280.000đ/1 bộ 5 cuốn

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. vua|  4. sinh hoạt|  5. nhân vật lịch sử|
   I. Hướng Tư.   II. Phan Văn Các.   III. Vương Kính Luân.   IV. Ông Văn Tùng.
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00883 (Sẵn sàng)  
16. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư . T.4 / Hướng Tư, Vương Kính Luân; Ông Văn Tùng dịch phần văn; Phan Văn Các dịch phần thơ từ phú .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 617 tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Là một loại bách khoa thư về cuộc sống cung đình các đế vương Trung Hoa từ khi ông vua Tần Thuỷ Hoàng ông vua đầu tiên nhà Tần (221-210) đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909-1911) của Triều Thanh.
/ 58.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. vua|  4. sinh hoạt|  5. nhân vật lịch sử|
   I. Hướng Tư.   II. Phan Văn Các.   III. Vương Kính Luân.   IV. Ông Văn Tùng.
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00882 (Sẵn sàng)  
17. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư . T.3 / Hướng Tư, Vương Kính Luân; Hồ Hoàng Biên dịch thơ Tùy, Ông Văn Tùng dịch pần văn; Phan Văn Các dịch thơ Đường .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 832 tr ; 21cm
  Tóm tắt: Là một loại bách khoa thư về cuộc sống cung đình các đế vương Trung Hoa từ khi ông vua Tần Thuỷ Hoàng ông vua đầu tiên nhà Tần (221-210) đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909-1911) của Triều Thanh.
/ 58.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Lịch sử|  3. nhân vật lịch sử|  4. vua|  5. sinh hoạt|
   I. Hướng Tư.   II. Hồ Hoàng Biên.   III. Phan Văn Các.   IV. Vương Kính Luân.
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00881 (Sẵn sàng)  
18. HƯỚNG TƯ
     Đời sống các đế vương Trung Hoa : Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư. Trọn bộ 5 tập . T.2 / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 746tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Kể về cuộc sống trong cung đình của vua chúa Trung Hoa thời Tam quốc, Lưỡng Tần, Nam Bắc triều
/ 58000đ

  1. |Lịch triều|  2. |Trung Quốc|  3. Lịch sử|  4. Sinh hoạt|  5. Bách khoa thư|
   I. Vương Kính Luân.   II. Phan Văn Các (dịch phần thơ từ phú).   III. Ông Văn Tùng (dịch phần văn).
   9(N414) Đ452S 1999
    ĐKCB: TK.00880 (Sẵn sàng)  
19. ACZEL, AMIR D
     Câu chuyện hấp dẫn về bài toán Phécma : Sách được dịch ra tiếng Việt và in tại Việt Nam với sự đồng ý của Nhà xuất bản "Bốn bức tường tám cửa sổ" (New York, Hoa kỳ) / Amir D Aczel ; Người dịch: Trần Văn Nhung.. .- H. : Giáo dục , 2000 .- 176tr : ảnh, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Lịch sử và các vấn đề xung quanh bài toán định lý phécma

  1. |Định lí|  2. |Toán học|  3. Bài toán Phécma|  4. Lịch sử|
   I. Đỗ Trung Hậu Dịch.   II. Trần Văn Nhung Dịch.   III. Nguyễn Kim Chi Dịch.
   51(09) C125C 2000
    ĐKCB: TK.00520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00524 (Sẵn sàng)  
20. 2001
     Lịch sử 50 năm công đoàn giáo dục Việt Nam 1951-2001 .- H. : Lao động , 2001 .- 264 tr. : ảnh ; 21cm
   Công đoàn giáo dục Việt Nam

  1. |Giáo dục|  2. |Công đoàn|  3. Lịch sử|
   9(V) L302S 2001
    ĐKCB: TK.00451 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»