• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
Có tổng cộng: 399 tên tài liệu.
Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnhLuật Hôn nhân và Gia đình: 3.34(V)4L504H2000
Nguyễn Xuân Yêm101 câu hỏi, đáp về phòng, chống ma túy: 3.395101CH2001
Mai Huy BổngVì tương lai cuộc sống: Tài liệu giáo viên làm công tác giáo dục trong "Tiết sinh hoạt" hàng tuần ở các trường THCS và THPT tại Tp. Đà Đẵng3.71.014V300T2002
Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn ngữ văn, lịch sử, địa lí, giáo dục công dân300.76Đ250K2007
Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn ngữ văn, lịch sử, địa lí, giáo dục công dân,âm nhạc,mĩ thuật300.76Đ250K2007
Vũ Hạnh (A Pazzi)Người Việt cao quý: 305.89NG558V1999
La Sơn Yên Hồ Hoàng Xuân Hãn: (1908-1996). T.1306.092L100SY1998
Mai HươngTình yêu bất tận của mẹ: Đôi mắt con của mẹ: Truyện kể306.874T312Y2020
Sổ tay hướng dẫn phối hợp các hoạt động giáo dục dân số giữa nhà trường và các tổ chức ngoài nhà trường: 312(083)S450T1999
Hoàng Đức NhuậnMột số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số: Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS312(VM458SV1995
Hoàng Đức NhuậnTài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số: Dùng cho giáo viên các trường trung học312(V)(07)T103LH1995
Phụ nữ Nam Trung bộ trong sự nghiệp kháng chiến cứu nước (1930 -1975): 32(V22)76PH500N2001
Nguyễn Văn KếtChủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: Sức mạnh từ tài liệu lưu trữ: 320.1509597CH500QC2015
Những chứng cứ khẳng định chủ quyền biển, đảo của Việt Nam trên biển Đông: 320.1509597NH556CC2014
Nguyễn Trọng PhúcLịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 1930-2006: Đại hội I - Đại hội X324.25970709L302SĐ2006
Tài liệu hướng dẫn công tác Đảng cho bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở: 324.2597071T103LH1997
Trần Đình HuỳnhHọc và làm theo Bác - TưTtưởng Hồ Chí Minh - Để Đảng ta mãi là đạo đức, là văn minh: 324.2597075H419V2021
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định 1975-2005: 324.2597075L302SĐ2010
Lịch sử Đảng bộ huyện Tuy Phước (1975-2005): 324.2597075L302SĐ2014
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1930-1945): 324.25970750959754L302SĐ2015
Nguyễn Đỗ QuyênLịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1954-1975): 324.25970750959754L302SĐ2015
Đỗ QuyênLịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định (1945-1954): 324.25970750959754L302SĐ2018
Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo: . T.233C101VB2001
Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo: . Cuốn 133C101VB2001
Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp: 330CH250ĐK2006
Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 9: Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo330.9597B452DH2018
Phạm Văn ĐôngBồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 9: Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo330.9597B452DH2018
Câu hỏi và bài tập kĩ năng địa lí 9: Theo chương trình giảm tải của Bộ GD và ĐT330.9597C125HV2018
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng địa lí 9: 330.9597H419VT2011
Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 9: 330.9597K304T2010

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.