• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
Có tổng cộng: 259 tên tài liệu.
Tiếng Anh 8: Sách giáo khoa4(523)(075)T306A2004
Nguyễn Hạnh DungEnglish for Vietnamese 7: Tiếng Anh dành cho người Việt4(A)E204L300SHFV1999
Nguyễn Hạnh DungEnglish for Vietnamese 9: Tiếng Anh dành cho người Việt4(A)E204L300SHFV2000
Phan NgọcTừ điển Anh Việt: English Vietnamese Dictionary 250.000 từ4(A)(03)T550ĐA1998
J.B. Heaton and N.D.TurtonLongman dictionary of common Errors: 4(A)(075)L431M2000
Lê DũngCách dùng các thì trong tiếng Anh: 4(A)(076)C102DC2000
Vĩnh BáTuyển tập các bài tập Anh văn cấp 3: 42 đề thi tuyển sinh 2000-2001: Dành cho học sinh luyện thi vào các trường cao đẳng và đại học trên toàn quốc4(A)(076)T527T2000
Võ Liêm An20000 từ vựng học sinh Anh - Việt: Dùng cho học sinh phổ thông cấp II-III4(A)=4(V)H103M1998
Beaumont, Pierre deAlađanh và cây đèn thần: Biên soạn theo tiếng Pháp cơ bản dựa trên nguyên bản tiếng ả Rập4(N522)A100L1999
Đuyma, AlêcxăngBa chàng ngự lâm pháo thủ: Tiểu thuyết. T.24(N522)B100C1998
Robin, ClaubinAli Baba và 40 tên cướp. Con ngựa thần kì: Truyện kể Ba Tư4(N522)(075)A100L300B1998
Phan HàBí quyết luyện viết tiếng Anh: 4(N522)(075)B300QL1999
Phan HàBí quyết luyện đọc tiếng Anh: 4(N523)B300Q1999
Phan HàBí quyết học từ vựng tiếng Anh: 4(N523)B300Q1999
Khúc Hữu ChấpCách sử dụng tính từ trong tiếng Anh: 4(N523)C102S1999
Phan HàSử dụng từ trong tiếng Anh: 4(N523)S550D2000
Tràn Văn ĐiềnTừ điển Anh Việt: 4(N523)T550ĐA1997
Tiếng Anh 7: Sách giáo khoa4(N523)(075)T306A2003
Trần Văn ĐiềnVăn phạm tiếng Anh thực hành: Practical English grammar Course4(N523)(075)V115P1999
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 8: 4(N523)(083)B103TB1997
Trần Văn ĐiềnVăn phạm tiếng Anh thực hành: 4(N523)-06V115P1998
Nguyễn Hạnh DungEnglish for Vietnamese 8: Tiếng Anh dành cho người Việt4(V)E204L300SHFV1999
Trương ChínhGiải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn: 4(V)GI-103T1999
Trần Đình ChungHệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 7: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo4(V)TH308KH2003
Nguyễn Như ÝTừ điển tiếng Việt thông dụng: 4(V)(03)T550Đ1996
Nguyễn Như ÝTừ điển chính tả tiếng Việt: 4(V)(03)T550Đ1997
Nguyễn LânTự điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam: 4(V)(03)T550Đ1997
Nguyễn Như ÝTừ điển chính tả tiếng Việt: 4(V)(03)T550ĐC1997
Nguyễn Như ÝTừ điển chính tả học sinh: 4(V)(03)T550ĐC2003
Hoàng PhêTừ điển tiếng Việt: 38.410 mục từ4(V)(03)T550ĐT1994

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.