Có tổng cộng: 33 tên tài liệu. | 30 bệnh thường mắc, 36 cách phòng và chữa: | 61 | 30BT | 2001 |
| Giải đáp thắc mắc về trẻ em và phụ nữ: | 610.5(098) | GI-103Đ | 2001 |
Đức Nghĩa | Cẩm nang y tế học đường - đẩy mạnh công tác phòng chống dịch bệnh VIRUT CORONA ( COVID-19) và vệ sinh an toàn trong các cơ sở giáo dục: | 610.76 | C120NY | 2020 |
Vũ Đình Quyền | Hướng dẫn chẩn đoán điều trị , cách ly y tế, giám sát, phòng chống dịch bệnh và một số bệnh thường gặp tại các cơ quan đơn vị, trường học, gia đình và cộng đồng: | 610.76 | H561D | 2020 |
| Các nhà y học đoạt giải Nobel: | 610.922 | C101NY | 2017 |
Trần, Bồng Sơn | Thắc mắc biết hỏi ai?: . T.1 | 611 | TH113M | 2000 |
Lê Nguyên Ngọc | Át Lát giải phẫu và sinh lí người: Sách dùng cho học sinh lớp 8 THCS | 612 | A110LG | 2004 |
Vân Phàm | Bí ẩn cơ thể người: | 612 | B300ẨC | 2016 |
| Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 8: | 612 | B452DH | 2015 |
| Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng sinh học 8: | 612 | H419VT | 2011 |
| Sinh học 8: Sách giáo viên | 612.0071 | S312H8 | 2004 |
Lê Đình Trung | Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh hoạ sinh học 8: | 612.0071 | Đ452MP | 2012 |
| Giải bài tập sinh học 8: | 612.0076 | GI-103BT | 2011 |
| Đề kiểm tra sinh học 8: 15 phút, 1 tiết, học kì | 612.0076 | Đ250K | 2009 |
Phan Thu Phương | Hướng dẫn làm bài tập sinh học 8: | 612.076 | H550455DL | 2005 |
Đào Xuân Dũng | Hỏi đáp về sức khoẻ trong đời sống hàng ngày: | 613 | H428ĐV | 2004 |
| Tài liệu hướng dẫn giáo dục vệ sinh cá nhân & vệ sinh môi trường: Dùng trong trường tiểu học và trung hopjc cơ sở | 613 | T103L | 2009 |
Nguyễn Thị Duyên | 10 vạn câu hỏi vì sao - Khoa học ăn uống và sức khoẻ: | 613.2 | 10VC | 2016 |
Saigonbook | 7 phút để có cánh tay và đôi chân lý tưởng: | 613.7 | B112P | 2004 |
| Thể dục thể thao trong gia đình: Kinh nghiệm của các chuyên gia Liên Xô | 613.7 | TH250D | 1987 |
Trần, Bồng Sơn | Thắc mắc biết hỏi ai?: Hiếm muộn và vô sinh. T.2 | 613.9 | TH113MB | 2000 |
Trần, Bồng Sơn | Thắc mắc biết hỏi ai?: . T.3 | 613.9 | TH113MB | 2000 |
Mai Huy Bổng | Giáo dục phòng chống bệnh sốt rét: Tài liệu hướng dẫn giáo viên để tuyên truyền, giáo dục phòng chống bệnh sốt rét | 614.509597 | GI108D | 2002 |
Nguyễn Kim Hùng | Từ điển sử dụng thuốc: DICTIONNAIRE DE D'EMPLOI MESDICSMENTS DICTIONARY OF MEDICINE USAGE | 615 | T550ĐS | 2001 |
Dương Văn Cầu | Những bài thuốc nam dân gian đơn giản, dễ tìm, khỏi bệnh: | 615.8 | NH556BT | 2001 |
Nguyễn Hữu Đảng | Cây thuốc nam phòng và chữa bệnh: | 615.88 | C126TN | 2000 |
Chaumont | Hướng dẫn cấp cứu tại nhà: | 616.02 | H550455D | 1999 |
Ngô Văn Quỹ | Tìm hiểu về bệnh nhồi máu cơ tim: | 616N | T310H | 2000 |
Linh Son | Bạn muốn sinh con trai hay con gái: | 618P | B105M | 1999 |
Trần, Bồng Sơn | Thắc mắc biết hỏi ai?: . T.4 | 618P | TH113M | 2000 |