Có tổng cộng: 64 tên tài liệu.Vũ Nho | Bài soạn Văn Học 9: . T.1 | 8(V) | B103S | 1995 |
Nguyễn Đức Quyền | Bình giảng bình luận văn học: | 8(V) | B312G | 1999 |
| Chế Lan Viên về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | CH250LV | 2000 |
Hà Minh Đức | Lí luận văn học: | 8(V) | L300L | 2001 |
Hồ Sĩ Hiệp | Ngô Tất Tố - Nguyễn Huy Tưởng - Tô Hoài: Tủ sách văn học trong nhà trường | 8(V) | NG450T | 1997 |
| Ngô Tất Tố về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | NG450TT | 2000 |
| Nguyễn Công Hoan về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | NG527CH | 2000 |
Hà Minh Đức | Nguyễn Huy Tưởng - về tác giả và tác phẩm: | 8(V) | NG527HT | 2000 |
| Nguyễn Khuyến về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | NG527KV | 1999 |
Nguyễn Đức Hiền | Nguyễn Quỳnh - Truyện Trạng Quỳnh truyện Trạng Quỳnh: | 8(V) | NG527Q- | 2000 |
Hoài Việt | Nhà văn trong nhà trường - Kim Lân: | 8(V) | NH100V | 1999 |
Vũ Dương Qũy | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Phạm Thái, Nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 8(V) | NH100V | 1999 |
| Nhà văn Việt Nam tỉnh Bình Định: Nhà văn đương đại | 8(V) | NH100V | 2006 |
| Nhìn lại mười năm văn xuôi Bình Định: | 8(V) | NH311L | 2006 |
Vũ Tiến Quỳnh | Phê bình bình luận văn học. Nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát, Cao Bá Nhạ: Tuyên chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam | 8(V) | PH250B | 1998 |
| Phê bình bình luận văn học. Thế Lữ, Lưu Trọng Lư, Vũ Đình Liên: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình - bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam | 8(V) | PH250B | 1999 |
Trần Trọng Kim | Quốc văn giáo khoa thư: tuyển tập. T.2 | 8(V) | QU451V | 2003 |
| Tế Hanh về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | T250HV | 2000 |
Tô Hoài | Tô Hoài về tác giả và tác phẩm: | 8(V) | T450HV | 2000 |
| Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam: truyện cổ tích. T.2- Q.2 :Truyện cổ tích | 8(V) | T527TV | 1999 |
| Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam: . T.1 : Thần thoại - Truyền thuyết | 8(V) | T527TV | 1999 |
| Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam: . T.4 - Q.2 : Dân ca | 8(V) | T527TV | 1999 |
| Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam: Truyện cười, truyện trạng cười, truyện ngụ ngôn | 8(V) | T527TV | 1999 |
| Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam: Truyện thơ- Sử thi | 8(V) | T527TV | 1999 |
Đỗ Bình Trị | Tư liệu văn học 8: | 8(V) | T550L | 1999 |
Vũ Tuấn Anh | Thạch Lam - Về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | TH102L- | 2003 |
Nguyễn Bích Thuận | Thế Lữ. Vũ Đình Liên. Lưu Trọng Lư: Tác giả. Tác phẩm. Tư liệu | 8(V) | TH250L | 2002 |
Lý Hoài Thu | Thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng Tám 1945: Thơ thơ và gửi hương cho gió | 8(V) | TH460X | 1998 |
| Văn học Việt Nam (1900-1945): | 8(V) | V115HV | 1999 |
| Vũ Trọng Phụng về tác gia và tác phẩm: | 8(V) | V500TP | 2000 |