Có tổng cộng: 18 tên tài liệu. | Luật Cán bộ công chức và những văn bản pháp luật mới về cán bộ công chức: | 342.597 | L504CB | 2009 |
| Luật cán bộ, công chức, luật viên chức: | 342.597 | L504CB | 2016 |
| Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 | 342.597 | L504HĐ | 2016 |
| Luật tổ chức chính quyền địa phương: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2016 | 342.597 | L504TC | 2015 |
| Những quy định về hệ thống tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước: | 342.597 | NH556QĐ | 2004 |
Việt Nam (CHXHCN) | Pháp lệnh cán bộ công chức và văn bản có liên quan: | 342.597 | PH109LC | 2000 |
| Pháp lệnh cán bộ, công chức được sửa đổi, bổ sung năm 2003: | 342.597 | PH109LC | 2003 |
| Quy định về giấy tờ tuỳ thân của công dân: | 342.597 | QU600ĐV | 2011 |
| Tìm hiểu Luật thanh tra: | 342.597 | T310HL | 2011 |
| Tìm hiểu Luật Viên chức: | 342.597 | T310HL | 2011 |
| Tìm hiểu Hiến pháp Việt Nam qua các thời kỳ: | 342.59702 | T310HH | 2014 |
| Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Năm 2013-1992-1980-1959-1946 | 342.597023 | H305PN | 2017 |
| Chính sách mới đối với cán bộ công chức, viên chức quy định mới về chế độ công tác phí, chi hội nghị, hội thảo, phụ cấp lưu trú: | 342.597068 | CH312SM | 2017 |
| Tăng cường kỷ luật, kỷ cương đối với công chức, viên chức trong thực thi công vụ, nhiệm vụ: | 342.59706802638 | T116CK | 2019 |
| Luật trẻ em (Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017): | 342.59708 | L504TE | 2016 |
Lê Thị Hải Yến | Tư vấn, phổ biến và áp dụng pháp luật - bảo vệ sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự: | 342.597085 | T550V | 2021 |
Đỗ Xuân Lân | Hỏi - Đáp quyền phụ nữ, quyền trẻ em theo công ước quốc tế và pháp luật Việt Nam: | 342.59708772 | H428Đ | 2020 |
| Giải pháp phòng chống: Bạo lực học đường, xâm hại tình dục, ma tuý học đường và các tệ nạn xã hội trong trường học: | 342.5970877202638 | GI-103PP | 2019 |